|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
037227 |
Giải nhất |
08276 |
Giải nhì |
01689 |
Giải ba |
27891 06501 |
Giải tư |
47010 75728 77917 43266 20000 90849 88409 |
Giải năm |
1739 |
Giải sáu |
1291 6519 9477 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1,9 | 0,92 | 1 | 0,7,9 | | 2 | 7,8 | | 3 | 4,9 | 3,6 | 4 | 9 | | 5 | | 6,7 | 6 | 4,6 | 1,2,7 | 7 | 6,7 | 2 | 8 | 9 | 0,1,3,4 8 | 9 | 12 |
|
XSDT - Loại vé: S02
|
Giải ĐB |
600981 |
Giải nhất |
12445 |
Giải nhì |
28553 |
Giải ba |
24303 82902 |
Giải tư |
76694 49980 65068 14198 24034 82886 72777 |
Giải năm |
6451 |
Giải sáu |
6506 9350 6745 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 2,3,6 | 5,8 | 1 | 6 | 0 | 2 | | 0,5 | 3 | 4 | 3,9 | 4 | 52 | 42 | 5 | 0,1,3 | 0,1,8 | 6 | 8 | 7,9 | 7 | 7 | 6,9 | 8 | 0,1,6 | | 9 | 4,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T01K2
|
Giải ĐB |
657088 |
Giải nhất |
41588 |
Giải nhì |
56623 |
Giải ba |
32666 02889 |
Giải tư |
32439 75681 94300 39404 55557 09501 94132 |
Giải năm |
0181 |
Giải sáu |
4034 4226 9012 |
Giải bảy |
608 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,4,8 | 0,82 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 3,6 | 2 | 3 | 2,4,9 | 0,3,6 | 4 | | | 5 | 7 | 2,6 | 6 | 4,6 | 5 | 7 | | 0,82 | 8 | 12,82,9 | 3,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-A1
|
Giải ĐB |
233955 |
Giải nhất |
44959 |
Giải nhì |
10933 |
Giải ba |
94217 01777 |
Giải tư |
14839 07495 51222 47175 22040 69670 54692 |
Giải năm |
0219 |
Giải sáu |
1554 3405 6313 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5 | | 1 | 3,7,9 | 22,9 | 2 | 22 | 1,3 | 3 | 3,7,9 | 5 | 4 | 0 | 0,5,7,9 | 5 | 4,5,9 | | 6 | | 1,3,7 | 7 | 0,5,7 | | 8 | | 1,3,5 | 9 | 2,5 |
|
XSKG - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
930313 |
Giải nhất |
05299 |
Giải nhì |
13387 |
Giải ba |
09364 10867 |
Giải tư |
87101 25446 27511 22513 06675 58012 86494 |
Giải năm |
8012 |
Giải sáu |
4174 2578 1710 |
Giải bảy |
225 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 0,1,23,32 | 13 | 2 | 5 | 12 | 3 | | 6,7,9 | 4 | 6 | 2,7 | 5 | | 4 | 6 | 4,7 | 6,8 | 7 | 4,5,8 | 7 | 8 | 7 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K1
|
Giải ĐB |
082618 |
Giải nhất |
47611 |
Giải nhì |
56676 |
Giải ba |
00230 94014 |
Giải tư |
90002 60801 87688 25132 09549 31283 70447 |
Giải năm |
7421 |
Giải sáu |
5882 9128 0010 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,2 | 0,1,2,3 | 1 | 0,1,4,8 | 0,2,3,8 | 2 | 1,2,8 | 8 | 3 | 0,1,2 | 1 | 4 | 7,9 | | 5 | | 7 | 6 | | 4 | 7 | 6 | 1,2,8 | 8 | 2,3,8 | 4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|