|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
068704 |
Giải nhất |
74827 |
Giải nhì |
09265 |
Giải ba |
27230 46923 |
Giải tư |
88340 66314 90012 88772 47831 81276 27323 |
Giải năm |
8213 |
Giải sáu |
6761 1167 3855 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 4 | 3,6,8 | 1 | 2,3,4 | 1,7 | 2 | 32,7 | 1,22 | 3 | 0,1 | 0,1 | 4 | 0 | 5,6 | 5 | 5 | 7 | 6 | 1,5,7 | 2,6,7 | 7 | 2,6,7 | | 8 | 1 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: C02
|
Giải ĐB |
882099 |
Giải nhất |
00321 |
Giải nhì |
39959 |
Giải ba |
60720 33317 |
Giải tư |
84288 55233 57645 23061 97599 21607 19276 |
Giải năm |
6261 |
Giải sáu |
9787 8222 0877 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 2,62 | 1 | 7 | 2 | 2 | 0,1,2 | 3 | 3 | 3,6 | | 4 | 5 | 4 | 5 | 9 | 3,72 | 6 | 12 | 0,1,7,8 | 7 | 62,7 | 8 | 8 | 7,8 | 5,92 | 9 | 92 |
|
XSCM - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
702552 |
Giải nhất |
44003 |
Giải nhì |
55035 |
Giải ba |
71046 94823 |
Giải tư |
57934 43845 29104 55416 20699 25219 54091 |
Giải năm |
1875 |
Giải sáu |
0632 4507 0220 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,4,7,9 | 9 | 1 | 6,92 | 3,5 | 2 | 0,3 | 0,2 | 3 | 2,4,5 | 0,3 | 4 | 5,6 | 3,4,7 | 5 | 2 | 1,4 | 6 | | 0 | 7 | 5 | | 8 | | 0,12,9 | 9 | 1,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1B
|
Giải ĐB |
002709 |
Giải nhất |
61808 |
Giải nhì |
42491 |
Giải ba |
88411 08465 |
Giải tư |
95299 93181 06086 29840 04428 20356 93429 |
Giải năm |
0114 |
Giải sáu |
6234 3229 8265 |
Giải bảy |
120 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 8,9 | 1,8,9 | 1 | 1,4,9 | | 2 | 0,8,92 | | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 0 | 62 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 52 | | 7 | | 0,2 | 8 | 1,6 | 0,1,22,9 | 9 | 1,9 |
|
XSKG - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
121123 |
Giải nhất |
10424 |
Giải nhì |
47411 |
Giải ba |
78250 94791 |
Giải tư |
43729 11128 44545 38913 76718 68133 94267 |
Giải năm |
2635 |
Giải sáu |
7831 1715 1701 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1 | 0,1,32,9 | 1 | 1,2,3,5 8 | 1 | 2 | 3,4,8,9 | 1,2,3 | 3 | 12,3,5 | 2 | 4 | 5 | 1,3,4 | 5 | 0 | | 6 | 7 | 6 | 7 | | 1,2 | 8 | | 2 | 9 | 1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K2
|
Giải ĐB |
204335 |
Giải nhất |
42247 |
Giải nhì |
32256 |
Giải ba |
73196 48438 |
Giải tư |
69366 51519 73022 08429 65848 12537 14773 |
Giải năm |
0091 |
Giải sáu |
0097 9293 4316 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 5,9 | 1 | 6,9 | 2 | 2 | 2,9 | 7,9 | 3 | 5,7,8 | | 4 | 7,8 | 3 | 5 | 1,6 | 1,5,6,9 | 6 | 0,6 | 3,4,9 | 7 | 3 | 3,4 | 8 | | 1,2 | 9 | 1,3,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|