|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL50
|
Giải ĐB |
236488 |
Giải nhất |
73765 |
Giải nhì |
40015 |
Giải ba |
51196 19113 |
Giải tư |
09271 89136 93475 16239 81386 73893 33066 |
Giải năm |
5212 |
Giải sáu |
2509 8565 7774 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 7 | 1 | 2,3,5 | 1 | 2 | | 1,9 | 3 | 6,9 | 7 | 4 | | 1,62,7 | 5 | | 3,6,8,9 | 6 | 52,6 | 0 | 7 | 1,4,5 | 82 | 8 | 6,82 | 0,3 | 9 | 3,6 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS50
|
Giải ĐB |
810545 |
Giải nhất |
66376 |
Giải nhì |
69749 |
Giải ba |
93273 75229 |
Giải tư |
19118 06619 40676 52044 48406 98669 68144 |
Giải năm |
1199 |
Giải sáu |
3705 1459 5232 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | | 1 | 8,9 | 3,8 | 2 | 3,9 | 2,7 | 3 | 2 | 42 | 4 | 42,5,9 | 0,4 | 5 | 9 | 0,72 | 6 | 9 | | 7 | 3,62 | 1 | 8 | 2 | 1,2,4,5 6,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV50
|
Giải ĐB |
834181 |
Giải nhất |
86690 |
Giải nhì |
75634 |
Giải ba |
31555 70384 |
Giải tư |
52948 77517 77823 63654 69636 11909 37319 |
Giải năm |
5960 |
Giải sáu |
0700 3379 4182 |
Giải bảy |
862 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0,9 | 8 | 1 | 7,9 | 6,8 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 4,6 | 3,5,8 | 4 | 8 | 5 | 5 | 4,5 | 3 | 6 | 0,2 | 1 | 7 | 9 | 2,4 | 8 | 1,2,4 | 0,1,7 | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
523780 |
Giải nhất |
98073 |
Giải nhì |
78744 |
Giải ba |
38536 80302 |
Giải tư |
67073 86378 65622 63890 04835 96676 25760 |
Giải năm |
7205 |
Giải sáu |
5650 2035 2598 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8,9 | 0 | 2,5 | 5 | 1 | | 0,2 | 2 | 2 | 72 | 3 | 52,6 | 4 | 4 | 4 | 0,32 | 5 | 0,1 | 3,7 | 6 | 0 | 7 | 7 | 32,6,7,8 | 7,9 | 8 | 0 | | 9 | 0,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
880962 |
Giải nhất |
70536 |
Giải nhì |
93387 |
Giải ba |
38334 61862 |
Giải tư |
55957 80457 59852 28778 64018 04392 42864 |
Giải năm |
2072 |
Giải sáu |
4867 6557 1930 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 8 | 3,5,63,7 9 | 2 | | | 3 | 0,2,4,6 | 3,6 | 4 | | | 5 | 2,73 | 3 | 6 | 23,4,7 | 53,6,8 | 7 | 2,8 | 1,7 | 8 | 7 | | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
310324 |
Giải nhất |
21009 |
Giải nhì |
35150 |
Giải ba |
92735 46927 |
Giải tư |
06570 40232 44194 07338 86589 01671 24539 |
Giải năm |
6008 |
Giải sáu |
6336 2103 3396 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | 3,8,9 | 7 | 1 | | 3 | 2 | 0,4,5,7 | 0 | 3 | 2,5,6,8 9 | 2,9 | 4 | | 2,3 | 5 | 0 | 3,9 | 6 | | 2 | 7 | 0,1 | 0,3 | 8 | 9 | 0,3,8 | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|