|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL28
|
Giải ĐB |
014020 |
Giải nhất |
32834 |
Giải nhì |
60656 |
Giải ba |
50543 14293 |
Giải tư |
06137 21447 16575 38173 29865 54817 37349 |
Giải năm |
4788 |
Giải sáu |
0843 3997 2113 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | | | 1 | 0,3,7 | | 2 | 0 | 1,42,7,9 | 3 | 4,7,8 | 3 | 4 | 32,7,9 | 6,7 | 5 | 6 | 5 | 6 | 5 | 1,3,4,9 | 7 | 3,5 | 3,8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 3,7 |
|
XSBD - Loại vé: L:KS28
|
Giải ĐB |
339095 |
Giải nhất |
58899 |
Giải nhì |
02891 |
Giải ba |
35430 82568 |
Giải tư |
03112 91728 68558 90321 67032 84639 26427 |
Giải năm |
6105 |
Giải sáu |
2757 6246 4097 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,5 | 2,9 | 1 | 2 | 1,3,8 | 2 | 1,7,8 | | 3 | 0,2,9 | | 4 | 6 | 0,9 | 5 | 7,8 | 4 | 6 | 8 | 2,5,9 | 7 | | 2,5,6 | 8 | 2 | 3,9 | 9 | 1,5,7,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV28
|
Giải ĐB |
258706 |
Giải nhất |
92977 |
Giải nhì |
51368 |
Giải ba |
76475 78168 |
Giải tư |
64348 39398 12584 19217 76220 19474 10330 |
Giải năm |
2550 |
Giải sáu |
0940 3626 9352 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,3,4 5 | 0 | 6 | | 1 | 0,7 | 5 | 2 | 02,6 | | 3 | 0 | 7,8 | 4 | 0,8 | 7 | 5 | 0,2 | 0,2 | 6 | 82 | 1,7 | 7 | 4,5,7 | 4,62,9 | 8 | 4 | | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
725444 |
Giải nhất |
43080 |
Giải nhì |
60164 |
Giải ba |
87656 97521 |
Giải tư |
13045 20683 48755 38393 96101 46641 81604 |
Giải năm |
0408 |
Giải sáu |
3752 9735 5220 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 1,4,8 | 0,2,4 | 1 | | 5 | 2 | 0,1 | 8,9 | 3 | 5,7 | 0,4,6 | 4 | 1,4,5 | 3,4,5 | 5 | 2,5,6 | 5 | 6 | 4,9 | 3 | 7 | | 0 | 8 | 0,3 | 6 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K2
|
Giải ĐB |
852037 |
Giải nhất |
34060 |
Giải nhì |
50124 |
Giải ba |
01614 38019 |
Giải tư |
72911 70433 29745 16045 92121 19935 34201 |
Giải năm |
7656 |
Giải sáu |
7613 3632 4045 |
Giải bảy |
567 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1 | 0,1,2,8 | 1 | 1,3,4,9 | 3 | 2 | 1,4 | 1,3 | 3 | 2,3,5,7 | 1,2 | 4 | 53 | 3,43 | 5 | 6 | 5 | 6 | 0,7 | 3,6 | 7 | | | 8 | 1 | 1 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K2
|
Giải ĐB |
322042 |
Giải nhất |
60537 |
Giải nhì |
66126 |
Giải ba |
18724 94369 |
Giải tư |
36597 22196 36406 53436 16038 66706 79251 |
Giải năm |
3840 |
Giải sáu |
6866 5463 0332 |
Giải bảy |
707 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 62,7 | 5 | 1 | | 3,4 | 2 | 42,6 | 6 | 3 | 2,6,7,8 | 22 | 4 | 0,2 | | 5 | 1 | 02,2,3,6 9 | 6 | 3,6,9 | 0,3,9 | 7 | | 3 | 8 | | 6 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|