|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:8B2
|
Giải ĐB |
682601 |
Giải nhất |
38760 |
Giải nhì |
73340 |
Giải ba |
90920 48005 |
Giải tư |
44552 09790 16998 66676 88233 60826 82016 |
Giải năm |
7007 |
Giải sáu |
9528 8185 9368 |
Giải bảy |
794 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6,9 | 0 | 1,5,7 | 0 | 1 | 6 | 5 | 2 | 0,6,8 | 3 | 3 | 3 | 9 | 4 | 0 | 0,6,8 | 5 | 2 | 1,2,7 | 6 | 0,5,8 | 0 | 7 | 6 | 2,6,9 | 8 | 5 | | 9 | 0,4,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:F32
|
Giải ĐB |
144560 |
Giải nhất |
18489 |
Giải nhì |
43244 |
Giải ba |
91901 33325 |
Giải tư |
28367 60641 06689 20188 25659 49843 61567 |
Giải năm |
1515 |
Giải sáu |
8514 7860 0952 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 4,5 | 5 | 2 | 5 | 3,4 | 3 | 3 | 1,4 | 4 | 1,3,4 | 1,2 | 5 | 2,9 | | 6 | 02,72 | 62 | 7 | | 8,9 | 8 | 8,92 | 5,82 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: L:T8K2
|
Giải ĐB |
299379 |
Giải nhất |
67485 |
Giải nhì |
11593 |
Giải ba |
93232 90210 |
Giải tư |
71902 44503 47374 15865 91407 12299 02303 |
Giải năm |
9632 |
Giải sáu |
6118 0722 7680 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 2,32,7 | | 1 | 0,8 | 0,2,32,4 | 2 | 2 | 02,3,9 | 3 | 22,3 | 7 | 4 | 2 | 6,8 | 5 | | | 6 | 5 | 0 | 7 | 4,9 | 1 | 8 | 0,5 | 7,9 | 9 | 3,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B8
|
Giải ĐB |
591598 |
Giải nhất |
33764 |
Giải nhì |
93314 |
Giải ba |
10530 25942 |
Giải tư |
92640 59926 84790 26112 90873 86990 55190 |
Giải năm |
6045 |
Giải sáu |
9602 9621 4262 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,93 | 0 | 2 | 2 | 1 | 2,4 | 0,1,4,6 | 2 | 1,6 | 7 | 3 | 0 | 1,5,6 | 4 | 0,2,5 | 4 | 5 | 4 | 2 | 6 | 2,4 | | 7 | 3 | 92 | 8 | | | 9 | 03,82 |
|
XSKG - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
877986 |
Giải nhất |
82880 |
Giải nhì |
19005 |
Giải ba |
02535 99278 |
Giải tư |
53108 95716 57101 32736 37193 23452 51194 |
Giải năm |
5833 |
Giải sáu |
1324 6987 5632 |
Giải bảy |
039 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,5,8 | 0 | 1 | 6 | 3,5,9 | 2 | 4 | 3,9 | 3 | 2,3,5,6 9 | 2,9 | 4 | | 0,3 | 5 | 2 | 1,3,8 | 6 | | 8 | 7 | 8 | 0,7 | 8 | 0,6,7 | 3 | 9 | 2,3,4 |
|
XSDL - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
451650 |
Giải nhất |
12906 |
Giải nhì |
06694 |
Giải ba |
72258 78500 |
Giải tư |
28532 19148 12986 68394 56394 81121 62097 |
Giải năm |
2694 |
Giải sáu |
3678 0196 0244 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,6 | 2,9 | 1 | | 3 | 2 | 1 | | 3 | 2 | 4,5,94 | 4 | 4,8 | | 5 | 0,4,8 | 0,8,9 | 6 | | 9 | 7 | 8 | 4,5,7 | 8 | 6 | | 9 | 1,44,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|