|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:8C2
|
Giải ĐB |
002846 |
Giải nhất |
71637 |
Giải nhì |
93413 |
Giải ba |
68066 56898 |
Giải tư |
58739 86673 93740 79065 42333 70691 57177 |
Giải năm |
9179 |
Giải sáu |
4861 6615 8873 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | 1,6,9 | 1 | 0,1,3,5 | | 2 | | 1,3,72 | 3 | 3,7,9 | | 4 | 0,6 | 1,6 | 5 | | 4,6 | 6 | 1,5,6 | 3,7 | 7 | 32,7,9 | 9 | 8 | | 3,7 | 9 | 1,8 |
|
XSDT - Loại vé: L:F33
|
Giải ĐB |
201203 |
Giải nhất |
38688 |
Giải nhì |
67828 |
Giải ba |
34736 41279 |
Giải tư |
95706 19663 07087 66446 10066 02673 82380 |
Giải năm |
3974 |
Giải sáu |
0443 1068 3738 |
Giải bảy |
150 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 3,6 | | 1 | | | 2 | 8 | 0,4,6,7 | 3 | 6,8 | 7 | 4 | 3,6 | 8 | 5 | 0 | 0,3,4,6 | 6 | 3,6,8 | 8 | 7 | 3,4,9 | 2,3,6,8 | 8 | 0,5,7,8 | 7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:T8K3
|
Giải ĐB |
161615 |
Giải nhất |
38004 |
Giải nhì |
40493 |
Giải ba |
37589 06096 |
Giải tư |
83491 97062 79876 66207 15659 17839 46990 |
Giải năm |
1023 |
Giải sáu |
4685 3952 3690 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,92 | 0 | 4,7 | 9 | 1 | 5 | 5,6 | 2 | 0,3 | 2,9 | 3 | 9 | 0 | 4 | | 1,8 | 5 | 2,9 | 7,9 | 6 | 2 | 0 | 7 | 6 | 8 | 8 | 5,8,9 | 3,5,8 | 9 | 02,1,3,6 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-C8
|
Giải ĐB |
991736 |
Giải nhất |
05562 |
Giải nhì |
79163 |
Giải ba |
80478 39745 |
Giải tư |
83256 90346 08775 82465 15640 16181 13096 |
Giải năm |
8735 |
Giải sáu |
8880 6112 7751 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | | 5,8 | 1 | 2,8 | 1,6 | 2 | | 6 | 3 | 5,6 | | 4 | 0,5,6 | 3,4,6,7 | 5 | 1,6 | 3,4,5,9 | 6 | 2,3,5,8 | | 7 | 5,8 | 1,6,7 | 8 | 0,1 | | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
616067 |
Giải nhất |
16245 |
Giải nhì |
26507 |
Giải ba |
37737 53676 |
Giải tư |
39496 71404 86563 19351 04998 90461 67923 |
Giải năm |
1805 |
Giải sáu |
1330 2845 0848 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,5,7 | 5,6 | 1 | | 6 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 0,4,7 | 0,3 | 4 | 52,8 | 0,42 | 5 | 1 | 7,9 | 6 | 1,2,3,7 | 0,3,6 | 7 | 6 | 4,9 | 8 | | | 9 | 6,8 |
|
XSDL - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
814338 |
Giải nhất |
51720 |
Giải nhì |
57746 |
Giải ba |
54659 74160 |
Giải tư |
79111 48128 56804 55358 14162 18939 19616 |
Giải năm |
8241 |
Giải sáu |
4650 6921 5475 |
Giải bảy |
975 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 4 | 1,2,4 | 1 | 1,6 | 6 | 2 | 0,1,8 | 9 | 3 | 8,9 | 0 | 4 | 1,6 | 72 | 5 | 0,8,9 | 1,4 | 6 | 0,2 | | 7 | 52 | 2,3,5 | 8 | | 3,5 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|