|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
766298 |
Giải nhất |
60669 |
Giải nhì |
54680 |
Giải ba |
24258 45717 |
Giải tư |
31241 52881 38555 82481 79508 23292 85127 |
Giải năm |
5331 |
Giải sáu |
1887 0132 3978 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 3,4,82 | 1 | 5,7 | 3,9 | 2 | 7 | | 3 | 1,2 | | 4 | 1 | 1,5 | 5 | 5,8 | | 6 | 9 | 1,2,8 | 7 | 8,9 | 0,5,7,9 | 8 | 0,12,7 | 6,7 | 9 | 2,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
081594 |
Giải nhất |
54538 |
Giải nhì |
35719 |
Giải ba |
55701 51358 |
Giải tư |
49196 16439 74735 68661 08855 99492 98778 |
Giải năm |
8718 |
Giải sáu |
9512 1703 2783 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0,6 | 1 | 2,8,9 | 1,9 | 2 | | 0,7,8 | 3 | 5,8,9 | 6,9 | 4 | | 3,5 | 5 | 5,8 | 9 | 6 | 1,4 | | 7 | 3,8 | 1,3,5,7 | 8 | 3 | 1,3 | 9 | 2,4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
637939 |
Giải nhất |
53893 |
Giải nhì |
31859 |
Giải ba |
81159 69496 |
Giải tư |
28369 36879 17716 92749 59738 80822 97887 |
Giải năm |
1582 |
Giải sáu |
6108 1650 4127 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | | 1 | 3,6 | 2,8 | 2 | 2,7 | 1,9 | 3 | 6,8,9 | | 4 | 9 | | 5 | 0,92 | 1,3,9 | 6 | 9 | 2,8 | 7 | 9 | 0,3 | 8 | 2,7 | 3,4,52,6 7 | 9 | 3,6 |
|
XSDN - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
401243 |
Giải nhất |
45794 |
Giải nhì |
61070 |
Giải ba |
36214 40997 |
Giải tư |
40252 63970 90296 62271 27902 54235 37817 |
Giải năm |
9354 |
Giải sáu |
9986 0072 1122 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 2 | 7 | 1 | 4,7 | 0,2,5,7 | 2 | 2 | 4 | 3 | 5 | 1,5,9 | 4 | 3 | 3 | 5 | 2,4,9 | 8,9 | 6 | | 1,7,9 | 7 | 02,1,2,7 | | 8 | 6 | 5 | 9 | 4,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T9
|
Giải ĐB |
005549 |
Giải nhất |
28094 |
Giải nhì |
66494 |
Giải ba |
91193 36593 |
Giải tư |
06860 50351 09599 34710 71392 46649 34519 |
Giải năm |
1428 |
Giải sáu |
2627 0211 9117 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | | 1,5 | 1 | 0,1,7,9 | 9 | 2 | 7,8 | 6,92 | 3 | 4 | 3,92 | 4 | 92 | | 5 | 1 | | 6 | 0,3 | 1,2 | 7 | | 2 | 8 | | 1,42,9 | 9 | 2,32,42,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T9
|
Giải ĐB |
579200 |
Giải nhất |
57426 |
Giải nhì |
29037 |
Giải ba |
59574 07201 |
Giải tư |
43350 03435 75406 94842 54386 17187 27251 |
Giải năm |
7295 |
Giải sáu |
8299 8644 3483 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,1,6 | 0,5 | 1 | 7 | 4,5 | 2 | 6 | 8 | 3 | 5,7 | 4,7 | 4 | 2,4 | 3,9 | 5 | 0,1,2 | 0,2,8 | 6 | | 1,3,8 | 7 | 4 | | 8 | 3,6,7 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|