|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL38
|
Giải ĐB |
048830 |
Giải nhất |
86989 |
Giải nhì |
48427 |
Giải ba |
59258 34775 |
Giải tư |
12462 45478 40845 87173 10072 70232 98111 |
Giải năm |
3547 |
Giải sáu |
3499 7188 7982 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 1 | 1 | 1 | 3,6,7,8 | 2 | 7 | 7 | 3 | 0,2 | | 4 | 5,7 | 4,7 | 5 | 8 | | 6 | 2 | 2,4,7,8 | 7 | 2,3,5,7 8 | 5,7,8 | 8 | 2,7,8,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: L:KS38
|
Giải ĐB |
679780 |
Giải nhất |
63302 |
Giải nhì |
80927 |
Giải ba |
36237 21014 |
Giải tư |
47191 73690 75646 37567 46129 54102 29453 |
Giải năm |
2064 |
Giải sáu |
1368 1573 8903 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 22,3 | 1,9 | 1 | 1,4 | 02 | 2 | 7,9 | 0,4,5,7 | 3 | 7 | 1,6 | 4 | 3,6 | | 5 | 3 | 4 | 6 | 4,7,8 | 2,3,6 | 7 | 3 | 6 | 8 | 0 | 2 | 9 | 0,1 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV38
|
Giải ĐB |
580404 |
Giải nhất |
56056 |
Giải nhì |
91114 |
Giải ba |
45377 43761 |
Giải tư |
78634 90670 20760 47341 86097 42051 27340 |
Giải năm |
0706 |
Giải sáu |
0887 8798 1171 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 2,4,6 | 4,5,6,7 | 1 | 4 | 0 | 2 | | | 3 | 4 | 0,1,3 | 4 | 0,1 | | 5 | 1,6 | 0,5,8 | 6 | 0,1 | 7,8,9 | 7 | 0,1,7 | 9 | 8 | 6,7 | | 9 | 7,8 |
|
XSTN - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
766298 |
Giải nhất |
60669 |
Giải nhì |
54680 |
Giải ba |
24258 45717 |
Giải tư |
31241 52881 38555 82481 79508 23292 85127 |
Giải năm |
5331 |
Giải sáu |
1887 0132 3978 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 3,4,82 | 1 | 5,7 | 3,9 | 2 | 7 | | 3 | 1,2 | | 4 | 1 | 1,5 | 5 | 5,8 | | 6 | 9 | 1,2,8 | 7 | 8,9 | 0,5,7,9 | 8 | 0,12,7 | 6,7 | 9 | 2,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
081594 |
Giải nhất |
54538 |
Giải nhì |
35719 |
Giải ba |
55701 51358 |
Giải tư |
49196 16439 74735 68661 08855 99492 98778 |
Giải năm |
8718 |
Giải sáu |
9512 1703 2783 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0,6 | 1 | 2,8,9 | 1,9 | 2 | | 0,7,8 | 3 | 5,8,9 | 6,9 | 4 | | 3,5 | 5 | 5,8 | 9 | 6 | 1,4 | | 7 | 3,8 | 1,3,5,7 | 8 | 3 | 1,3 | 9 | 2,4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
637939 |
Giải nhất |
53893 |
Giải nhì |
31859 |
Giải ba |
81159 69496 |
Giải tư |
28369 36879 17716 92749 59738 80822 97887 |
Giải năm |
1582 |
Giải sáu |
6108 1650 4127 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | | 1 | 3,6 | 2,8 | 2 | 2,7 | 1,9 | 3 | 6,8,9 | | 4 | 9 | | 5 | 0,92 | 1,3,9 | 6 | 9 | 2,8 | 7 | 9 | 0,3 | 8 | 2,7 | 3,4,52,6 7 | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|