|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
378254 |
Giải nhất |
35005 |
Giải nhì |
20444 |
Giải ba |
20626 95454 |
Giải tư |
53125 88693 65134 92600 04133 07417 78510 |
Giải năm |
0659 |
Giải sáu |
0604 6685 5341 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,4,52 | 4 | 1 | 0,7 | | 2 | 5,6 | 3,9 | 3 | 3,4 | 0,3,4,52 | 4 | 1,4 | 02,2,8 | 5 | 42,9 | 2,6 | 6 | 6 | 1 | 7 | | | 8 | 5 | 5 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
024177 |
Giải nhất |
27579 |
Giải nhì |
39796 |
Giải ba |
87364 91699 |
Giải tư |
22075 50074 75146 89575 83639 65119 37651 |
Giải năm |
0598 |
Giải sáu |
6039 8165 3973 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5 | 1 | 5,9 | | 2 | | 7 | 3 | 92 | 6,7 | 4 | 6,8 | 1,6,72 | 5 | 1 | 4,9 | 6 | 4,5 | 7 | 7 | 3,4,52,7 9 | 4,9 | 8 | | 1,32,7,9 | 9 | 6,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
754903 |
Giải nhất |
69107 |
Giải nhì |
66622 |
Giải ba |
07792 64154 |
Giải tư |
84677 53149 75583 39567 53657 09785 34806 |
Giải năm |
0224 |
Giải sáu |
4577 5835 2311 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,6,7 | 1 | 1 | 1 | 2,9 | 2 | 2,4,6 | 0,8 | 3 | 4,5 | 2,3,5 | 4 | 9 | 3,8 | 5 | 4,7 | 0,2 | 6 | 7 | 0,5,6,72 | 7 | 72 | | 8 | 3,5 | 4 | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
116422 |
Giải nhất |
68476 |
Giải nhì |
96420 |
Giải ba |
99500 71356 |
Giải tư |
69154 59445 25224 49237 81333 90692 58678 |
Giải năm |
5996 |
Giải sáu |
2114 2551 2631 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 3,5 | 1 | 2,4 | 1,2,9 | 2 | 0,2,4 | 3 | 3 | 1,3,7 | 1,2,5 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 1,4,6 | 5,7,9 | 6 | | 3 | 7 | 5,6,8 | 7 | 8 | | | 9 | 2,6 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T9
|
Giải ĐB |
296847 |
Giải nhất |
92252 |
Giải nhì |
38695 |
Giải ba |
52400 42633 |
Giải tư |
21567 73014 87286 94247 08970 89941 67363 |
Giải năm |
3734 |
Giải sáu |
2503 6980 8764 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,8 | 0 | 0,3 | 4 | 1 | 4 | 5 | 2 | | 0,3,5,6 | 3 | 3,4 | 1,3,6 | 4 | 1,72 | 9 | 5 | 2,3 | 8,9 | 6 | 3,4,7 | 42,6 | 7 | 0 | | 8 | 0,6 | | 9 | 5,6 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T9
|
Giải ĐB |
470715 |
Giải nhất |
30010 |
Giải nhì |
31701 |
Giải ba |
87078 67154 |
Giải tư |
46785 33525 69465 35355 61179 82958 57727 |
Giải năm |
6229 |
Giải sáu |
6652 1759 2079 |
Giải bảy |
256 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1 | 0,6 | 1 | 0,5 | 5 | 2 | 5,7,9 | | 3 | | 5 | 4 | | 1,2,5,6 8 | 5 | 2,4,5,6 8,9 | 5 | 6 | 1,5 | 2 | 7 | 8,92 | 5,7 | 8 | 5 | 2,5,72 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|