|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:8D2
|
Giải ĐB |
517993 |
Giải nhất |
42478 |
Giải nhì |
61813 |
Giải ba |
27755 53216 |
Giải tư |
08624 04758 37988 93514 25736 99042 21745 |
Giải năm |
1262 |
Giải sáu |
2595 8539 4931 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 1,3 | 1 | 1,3,4,6 | 4,6 | 2 | 4 | 1,9 | 3 | 1,6,9 | 1,2 | 4 | 2,5 | 0,4,5,9 | 5 | 5,8 | 1,3 | 6 | 2 | | 7 | 8 | 5,7,8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 3,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:F34
|
Giải ĐB |
010603 |
Giải nhất |
75167 |
Giải nhì |
14050 |
Giải ba |
45013 50792 |
Giải tư |
11788 51150 86846 02960 63310 86623 79742 |
Giải năm |
1883 |
Giải sáu |
4077 6818 2062 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52,6 | 0 | 3 | 5 | 1 | 0,3,8 | 4,6,9 | 2 | 3 | 0,1,2,8 | 3 | | | 4 | 2,5,6 | 4 | 5 | 02,1 | 4 | 6 | 0,2,7 | 6,7 | 7 | 7 | 1,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 2 |
|
XSCM - Loại vé: L:T8K4
|
Giải ĐB |
828964 |
Giải nhất |
23175 |
Giải nhì |
76688 |
Giải ba |
63467 26516 |
Giải tư |
40320 28798 07681 22956 25842 17971 59067 |
Giải năm |
4611 |
Giải sáu |
2406 5680 9470 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,8 | 0 | 6 | 1,7,8 | 1 | 1,6 | 4 | 2 | 0 | | 3 | | 6 | 4 | 2 | 7,9 | 5 | 6 | 0,1,5,6 | 6 | 4,6,72 | 62 | 7 | 0,1,5 | 8,9 | 8 | 0,1,8 | | 9 | 5,8 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-D8
|
Giải ĐB |
289534 |
Giải nhất |
62174 |
Giải nhì |
56155 |
Giải ba |
72581 17324 |
Giải tư |
27744 71543 13241 16837 75318 07056 31478 |
Giải năm |
9007 |
Giải sáu |
4476 7331 6540 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 7,9 | 3,4,8 | 1 | 8 | | 2 | 4 | 4 | 3 | 1,4,7 | 2,3,4,7 | 4 | 0,1,3,4 | 5 | 5 | 5,6 | 5,7 | 6 | | 0,3 | 7 | 4,6,8 | 1,7 | 8 | 0,1 | 0 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: L:8K4
|
Giải ĐB |
495189 |
Giải nhất |
09862 |
Giải nhì |
77593 |
Giải ba |
40177 94292 |
Giải tư |
79754 26655 61056 60312 00190 85920 41914 |
Giải năm |
3009 |
Giải sáu |
6466 1110 1876 |
Giải bảy |
919 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8,9 | 0 | 9 | | 1 | 0,2,4,9 | 1,6,9 | 2 | 0 | 9 | 3 | | 1,5 | 4 | | 5 | 5 | 4,5,6 | 5,6,7 | 6 | 2,6 | 7 | 7 | 6,7 | | 8 | 0,9 | 0,1,8 | 9 | 0,2,3 |
|
XSDL - Loại vé: L:8K4
|
Giải ĐB |
854650 |
Giải nhất |
91989 |
Giải nhì |
25853 |
Giải ba |
60433 06178 |
Giải tư |
29866 64695 68286 45761 71235 33583 98562 |
Giải năm |
3596 |
Giải sáu |
7728 4691 7353 |
Giải bảy |
642 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 6,9 | 1 | | 4,6 | 2 | 8 | 3,52,8 | 3 | 3,52 | | 4 | 2 | 32,9 | 5 | 0,32 | 6,8,9 | 6 | 1,2,6 | | 7 | 8 | 2,7 | 8 | 3,6,9 | 8 | 9 | 1,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|