|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL30
|
Giải ĐB |
872635 |
Giải nhất |
14256 |
Giải nhì |
54216 |
Giải ba |
94954 28659 |
Giải tư |
92413 01455 15741 17056 11314 07798 83244 |
Giải năm |
4957 |
Giải sáu |
9500 3357 0984 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | 4 | 1 | 3,4,6 | | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 5 | 1,4,5,8 | 4 | 1,4 | 3,5 | 5 | 4,5,62,72 9 | 1,52 | 6 | | 0,52 | 7 | | 9 | 8 | 4 | 5 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: L:KS30
|
Giải ĐB |
673712 |
Giải nhất |
40375 |
Giải nhì |
86485 |
Giải ba |
75321 56494 |
Giải tư |
20671 37716 20981 92278 41359 87375 70205 |
Giải năm |
3624 |
Giải sáu |
2525 7097 5623 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 2,7,8 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 1,3,4,5 | 2 | 3 | | 2,9 | 4 | | 0,2,72,8 | 5 | 9 | 1,6 | 6 | 6 | 92 | 7 | 1,52,8 | 7 | 8 | 1,5 | 5 | 9 | 4,72 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV30
|
Giải ĐB |
343369 |
Giải nhất |
49218 |
Giải nhì |
66918 |
Giải ba |
46636 50116 |
Giải tư |
97066 03337 09576 09759 79302 20507 89601 |
Giải năm |
5177 |
Giải sáu |
2392 5611 7440 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,2,7 | 0,1 | 1 | 1,6,82 | 0,9 | 2 | | | 3 | 62,7 | | 4 | 0 | | 5 | 8,9 | 1,32,6,7 | 6 | 6,9 | 0,3,7 | 7 | 6,7 | 12,5 | 8 | | 5,6 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
482189 |
Giải nhất |
46432 |
Giải nhì |
71707 |
Giải ba |
64410 24927 |
Giải tư |
27568 94896 49924 09751 20264 35938 12253 |
Giải năm |
5837 |
Giải sáu |
7668 9946 0578 |
Giải bảy |
269 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 7 | 5 | 1 | 0 | 3 | 2 | 4,7 | 5 | 3 | 2,7,8 | 2,6 | 4 | 6 | 8 | 5 | 1,3 | 4,9 | 6 | 4,82,9 | 0,2,3 | 7 | 8 | 3,62,7 | 8 | 5,9 | 6,8 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-74
|
Giải ĐB |
457244 |
Giải nhất |
32193 |
Giải nhì |
31168 |
Giải ba |
47758 29523 |
Giải tư |
11836 52825 97294 79579 64953 35004 62967 |
Giải năm |
5995 |
Giải sáu |
4872 2462 5945 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | | 6,7 | 2 | 3,5 | 2,5,6,9 | 3 | 6 | 0,4,9 | 4 | 4,5 | 2,4,9 | 5 | 3,8 | 3,9 | 6 | 2,3,7,8 | 6 | 7 | 2,9 | 5,6 | 8 | | 7 | 9 | 3,4,5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K4
|
Giải ĐB |
040303 |
Giải nhất |
64599 |
Giải nhì |
35787 |
Giải ba |
32170 58335 |
Giải tư |
03528 73365 68328 33920 61645 22770 53379 |
Giải năm |
4744 |
Giải sáu |
8325 1620 5064 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,72 | 0 | 3 | 7 | 1 | | 5 | 2 | 02,5,82 | 0 | 3 | 5 | 4,6 | 4 | 4,5 | 2,3,4,6 | 5 | 2 | | 6 | 4,5 | 8 | 7 | 02,1,9 | 22 | 8 | 7 | 7,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|