|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
743162 |
Giải nhất |
47744 |
Giải nhì |
49257 |
Giải ba |
84911 03187 |
Giải tư |
90763 32861 81345 31476 27391 57953 84189 |
Giải năm |
8574 |
Giải sáu |
7752 8426 0307 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,6,9 | 1 | 1 | 5,6,8 | 2 | 6 | 3,5,6 | 3 | 3 | 4,7 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 2,3,7 | 2,7 | 6 | 1,2,3 | 0,5,8 | 7 | 4,6 | | 8 | 2,7,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T6
|
Giải ĐB |
521826 |
Giải nhất |
77552 |
Giải nhì |
80630 |
Giải ba |
25334 26907 |
Giải tư |
37142 45173 33797 67150 58534 07604 31475 |
Giải năm |
2008 |
Giải sáu |
6968 8430 0771 |
Giải bảy |
107 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5 | 0 | 4,72,8 | 3,7 | 1 | | 4,5 | 2 | 6 | 7 | 3 | 02,1,42 | 0,32 | 4 | 2 | 7 | 5 | 0,2 | 2 | 6 | 8 | 02,9 | 7 | 1,3,5 | 0,6 | 8 | | | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T6
|
Giải ĐB |
195446 |
Giải nhất |
44765 |
Giải nhì |
58857 |
Giải ba |
70317 23651 |
Giải tư |
39178 87225 44707 73773 89570 45401 97852 |
Giải năm |
6869 |
Giải sáu |
2520 3483 8011 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 1,7 | 0,1,5 | 1 | 1,7 | 5 | 2 | 0,5 | 7,8 | 3 | | | 4 | 6 | 2,6 | 5 | 1,2,7 | 4,9 | 6 | 5,9 | 0,1,5 | 7 | 02,3,8 | 7 | 8 | 3 | 6 | 9 | 6 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K25-T06
|
Giải ĐB |
883977 |
Giải nhất |
71484 |
Giải nhì |
84950 |
Giải ba |
54443 73436 |
Giải tư |
03681 67690 35437 60214 73366 65686 06814 |
Giải năm |
4926 |
Giải sáu |
4307 8545 4125 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 7 | 3,8 | 1 | 42 | | 2 | 5,6 | 4 | 3 | 1,6,7,8 | 12,8 | 4 | 3,5 | 2,4 | 5 | 0 | 2,3,6,8 | 6 | 6 | 0,3,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 1,4,6 | | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: L:6D
|
Giải ĐB |
455734 |
Giải nhất |
39150 |
Giải nhì |
39294 |
Giải ba |
51371 87692 |
Giải tư |
64327 78392 42996 10435 38108 18675 99658 |
Giải năm |
0221 |
Giải sáu |
4377 8526 5363 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 2,7 | 1 | | 92 | 2 | 1,6,7 | 6 | 3 | 4,5 | 3,9 | 4 | | 3,7 | 5 | 0,8 | 2,7,9 | 6 | 3 | 2,7 | 7 | 1,5,6,7 9 | 0,5 | 8 | | 7 | 9 | 22,4,6 |
|
XSBL - Loại vé: L:T6K4
|
Giải ĐB |
458153 |
Giải nhất |
52874 |
Giải nhì |
00563 |
Giải ba |
80549 97379 |
Giải tư |
33597 86711 86525 60569 80284 42045 54502 |
Giải năm |
6205 |
Giải sáu |
4702 1573 7880 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 22,5 | 1 | 1 | 1 | 02 | 2 | 52 | 5,6,7 | 3 | | 7,8 | 4 | 5,9 | 0,22,4 | 5 | 3 | | 6 | 3,9 | 9 | 7 | 3,4,9 | 9 | 8 | 0,4 | 4,6,7 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|