|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K25-T06
|
Giải ĐB |
883977 |
Giải nhất |
71484 |
Giải nhì |
84950 |
Giải ba |
54443 73436 |
Giải tư |
03681 67690 35437 60214 73366 65686 06814 |
Giải năm |
4926 |
Giải sáu |
4307 8545 4125 |
Giải bảy |
531 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 7 | 3,8 | 1 | 42 | | 2 | 5,6 | 4 | 3 | 1,6,7,8 | 12,8 | 4 | 3,5 | 2,4 | 5 | 0 | 2,3,6,8 | 6 | 6 | 0,3,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 1,4,6 | | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: L:6D
|
Giải ĐB |
455734 |
Giải nhất |
39150 |
Giải nhì |
39294 |
Giải ba |
51371 87692 |
Giải tư |
64327 78392 42996 10435 38108 18675 99658 |
Giải năm |
0221 |
Giải sáu |
4377 8526 5363 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 2,7 | 1 | | 92 | 2 | 1,6,7 | 6 | 3 | 4,5 | 3,9 | 4 | | 3,7 | 5 | 0,8 | 2,7,9 | 6 | 3 | 2,7 | 7 | 1,5,6,7 9 | 0,5 | 8 | | 7 | 9 | 22,4,6 |
|
XSBL - Loại vé: L:T6K4
|
Giải ĐB |
458153 |
Giải nhất |
52874 |
Giải nhì |
00563 |
Giải ba |
80549 97379 |
Giải tư |
33597 86711 86525 60569 80284 42045 54502 |
Giải năm |
6205 |
Giải sáu |
4702 1573 7880 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 22,5 | 1 | 1 | 1 | 02 | 2 | 52 | 5,6,7 | 3 | | 7,8 | 4 | 5,9 | 0,22,4 | 5 | 3 | | 6 | 3,9 | 9 | 7 | 3,4,9 | 9 | 8 | 0,4 | 4,6,7 | 9 | 7,8 |
|
XSHCM - Loại vé: L:6D2
|
Giải ĐB |
797569 |
Giải nhất |
39865 |
Giải nhì |
47182 |
Giải ba |
31778 34799 |
Giải tư |
54541 74092 16460 40940 66680 30209 53986 |
Giải năm |
3795 |
Giải sáu |
7520 0090 8289 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6,8 9 | 0 | 9 | 4 | 1 | 2 | 1,8,9 | 2 | 0 | | 3 | | | 4 | 0,1,5 | 4,6,9 | 5 | | 8 | 6 | 0,5,9 | | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,2,6,9 | 0,6,8,9 | 9 | 0,2,5,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:F25
|
Giải ĐB |
683890 |
Giải nhất |
38670 |
Giải nhì |
21676 |
Giải ba |
40475 66175 |
Giải tư |
38042 97735 73401 63826 37481 50623 36374 |
Giải năm |
4916 |
Giải sáu |
6650 8437 3480 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8,9 | 0 | 1 | 0,8,9 | 1 | 6 | 4 | 2 | 3,6 | 2 | 3 | 5,7 | 7 | 4 | 2,7 | 3,72 | 5 | 0 | 1,2,7 | 6 | | 3,4 | 7 | 0,4,52,6 | | 8 | 0,1 | | 9 | 0,1 |
|
XSCM - Loại vé: L:T6K3
|
Giải ĐB |
357989 |
Giải nhất |
39467 |
Giải nhì |
47820 |
Giải ba |
50139 33146 |
Giải tư |
23982 44063 85684 84194 55662 03354 15072 |
Giải năm |
6761 |
Giải sáu |
3055 5309 0215 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 6 | 1 | 2,5 | 1,6,7,8 | 2 | 0,4 | 6 | 3 | 9 | 2,5,8,9 | 4 | 6 | 1,5 | 5 | 4,5 | 4 | 6 | 1,2,3,7 | 6 | 7 | 2 | | 8 | 2,4,9 | 0,3,8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|