|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:8E2
|
Giải ĐB |
174580 |
Giải nhất |
77129 |
Giải nhì |
88493 |
Giải ba |
78053 65022 |
Giải tư |
82460 24345 48610 63174 67630 30185 55338 |
Giải năm |
4390 |
Giải sáu |
1268 3374 6073 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,8 9 | 0 | | | 1 | 0 | 2,7 | 2 | 2,9 | 5,7,9 | 3 | 0,8 | 72 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 3 | 8 | 6 | 0,8 | | 7 | 2,3,42 | 3,6 | 8 | 0,5,6 | 2 | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: L:F35
|
Giải ĐB |
066233 |
Giải nhất |
23683 |
Giải nhì |
16175 |
Giải ba |
52133 71765 |
Giải tư |
90545 35977 40147 63641 83763 51696 61781 |
Giải năm |
6731 |
Giải sáu |
4036 5146 2491 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,4,8,9 | 1 | | | 2 | | 32,6,8 | 3 | 1,32,62,7 | | 4 | 1,5,6,7 | 4,6,7 | 5 | | 32,4,9 | 6 | 3,5 | 3,4,7 | 7 | 5,7 | | 8 | 1,3 | | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T8K5
|
Giải ĐB |
420752 |
Giải nhất |
54232 |
Giải nhì |
95037 |
Giải ba |
41550 98911 |
Giải tư |
59449 76682 77349 88231 24382 97889 25731 |
Giải năm |
4413 |
Giải sáu |
8986 9321 8443 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | | 1,2,32 | 1 | 1,3 | 3,5,82 | 2 | 0,1 | 1,4 | 3 | 12,2,7 | | 4 | 3,92 | | 5 | 0,2 | 8 | 6 | 0 | 3 | 7 | | | 8 | 22,6,9 | 42,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-E8
|
Giải ĐB |
520606 |
Giải nhất |
13261 |
Giải nhì |
06545 |
Giải ba |
45990 01215 |
Giải tư |
98702 62905 53221 59676 69251 86430 97102 |
Giải năm |
4542 |
Giải sáu |
1336 6688 8223 |
Giải bảy |
701 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,22,5,6 | 0,2,5,6 | 1 | 5 | 02,4 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 0,6 | 5 | 4 | 2,5 | 0,1,4 | 5 | 1,4 | 0,3,7 | 6 | 1 | | 7 | 6 | 8 | 8 | 8 | | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: L:8K5
|
Giải ĐB |
825105 |
Giải nhất |
97349 |
Giải nhì |
33026 |
Giải ba |
27872 60324 |
Giải tư |
19484 22972 23259 68679 40730 42255 99587 |
Giải năm |
4031 |
Giải sáu |
6488 7681 1139 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 3,8 | 1 | | 72 | 2 | 4,6 | | 3 | 0,1,5,9 | 2,8 | 4 | 9 | 0,3,5 | 5 | 5,9 | 2 | 6 | | 8 | 7 | 22,9 | 82 | 8 | 1,4,7,82 | 3,4,5,7 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: L:8K5
|
Giải ĐB |
938471 |
Giải nhất |
79734 |
Giải nhì |
27581 |
Giải ba |
51095 73805 |
Giải tư |
85202 48024 86884 07651 15045 38617 58033 |
Giải năm |
1657 |
Giải sáu |
5511 3391 7917 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 1,5,7,8 9 | 1 | 1,72 | 0 | 2 | 4 | 3,8 | 3 | 3,4 | 2,3,8 | 4 | 5 | 0,4,9 | 5 | 1,7,8 | | 6 | | 12,5 | 7 | 1 | 5 | 8 | 1,3,4 | | 9 | 1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|