|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K35-T08
|
Giải ĐB |
580462 |
Giải nhất |
79234 |
Giải nhì |
73695 |
Giải ba |
70197 02569 |
Giải tư |
81142 22939 29711 59748 88922 97956 35710 |
Giải năm |
4309 |
Giải sáu |
6463 5953 4965 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 1 | 1 | 0,1,4 | 2,4 | 2 | 2 | 5,6,9 | 3 | 4,9 | 1,3 | 4 | 2,8 | 6,9 | 5 | 3,6 | 5 | 6 | 3,5,9 | 9 | 7 | | 4 | 8 | | 0,3,6 | 9 | 3,5,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:8E
|
Giải ĐB |
707182 |
Giải nhất |
28213 |
Giải nhì |
84844 |
Giải ba |
43472 40233 |
Giải tư |
17979 24955 54348 29443 24764 38748 42457 |
Giải năm |
9349 |
Giải sáu |
9726 3486 2666 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 32 | 7 | 2 | 6 | 12,3,4 | 3 | 3 | 4,6 | 4 | 3,4,82,9 | 5 | 5 | 5,7 | 2,62,8 | 6 | 4,62 | 5 | 7 | 2,9 | 42 | 8 | 6 | 4,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:T8K5
|
Giải ĐB |
715580 |
Giải nhất |
31693 |
Giải nhì |
34378 |
Giải ba |
37015 37805 |
Giải tư |
22819 81404 02873 65864 51388 46921 18632 |
Giải năm |
4041 |
Giải sáu |
4739 1727 4042 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,5 | 2,4 | 1 | 5,9 | 3,4 | 2 | 1,7 | 7,9 | 3 | 0,2,9 | 0,6 | 4 | 1,2,8 | 0,1 | 5 | | | 6 | 4 | 2 | 7 | 3,8 | 4,7,8 | 8 | 8 | 1,3 | 9 | 3 |
|
XSHCM - Loại vé: L:8E2
|
Giải ĐB |
174580 |
Giải nhất |
77129 |
Giải nhì |
88493 |
Giải ba |
78053 65022 |
Giải tư |
82460 24345 48610 63174 67630 30185 55338 |
Giải năm |
4390 |
Giải sáu |
1268 3374 6073 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,8 9 | 0 | | | 1 | 0 | 2,7 | 2 | 2,9 | 5,7,9 | 3 | 0,8 | 72 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | 3 | 8 | 6 | 0,8 | | 7 | 2,3,42 | 3,6 | 8 | 0,5,6 | 2 | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: L:F35
|
Giải ĐB |
066233 |
Giải nhất |
23683 |
Giải nhì |
16175 |
Giải ba |
52133 71765 |
Giải tư |
90545 35977 40147 63641 83763 51696 61781 |
Giải năm |
6731 |
Giải sáu |
4036 5146 2491 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,4,8,9 | 1 | | | 2 | | 32,6,8 | 3 | 1,32,62,7 | | 4 | 1,5,6,7 | 4,6,7 | 5 | | 32,4,9 | 6 | 3,5 | 3,4,7 | 7 | 5,7 | | 8 | 1,3 | | 9 | 1,6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T8K5
|
Giải ĐB |
420752 |
Giải nhất |
54232 |
Giải nhì |
95037 |
Giải ba |
41550 98911 |
Giải tư |
59449 76682 77349 88231 24382 97889 25731 |
Giải năm |
4413 |
Giải sáu |
8986 9321 8443 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | | 1,2,32 | 1 | 1,3 | 3,5,82 | 2 | 0,1 | 1,4 | 3 | 12,2,7 | | 4 | 3,92 | | 5 | 0,2 | 8 | 6 | 0 | 3 | 7 | | | 8 | 22,6,9 | 42,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|