|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL32
|
Giải ĐB |
224441 |
Giải nhất |
14920 |
Giải nhì |
68563 |
Giải ba |
29895 69037 |
Giải tư |
62282 36671 88152 61476 93660 67134 95728 |
Giải năm |
3969 |
Giải sáu |
3329 6854 8239 |
Giải bảy |
319 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | 4,7 | 1 | 9 | 5,8 | 2 | 0,8,9 | 6 | 3 | 4,7,9 | 3,5 | 4 | 1,5 | 4,9 | 5 | 2,4 | 7 | 6 | 0,3,9 | 3 | 7 | 1,6 | 2 | 8 | 2 | 1,2,3,6 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 08K32
|
Giải ĐB |
247709 |
Giải nhất |
34632 |
Giải nhì |
98712 |
Giải ba |
08705 54291 |
Giải tư |
23747 83108 64024 94591 17398 49450 17080 |
Giải năm |
4180 |
Giải sáu |
2044 1379 2105 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,82 | 0 | 52,8,9 | 92 | 1 | 2 | 1,3,5 | 2 | 4 | | 3 | 2 | 2,4,7 | 4 | 4,7 | 02 | 5 | 0,2 | | 6 | | 4 | 7 | 4,9 | 0,9 | 8 | 02 | 0,7 | 9 | 12,8 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV32
|
Giải ĐB |
928225 |
Giải nhất |
75290 |
Giải nhì |
80370 |
Giải ba |
65067 60818 |
Giải tư |
85861 38147 40557 52600 47422 01256 27874 |
Giải năm |
6285 |
Giải sáu |
1265 7962 7125 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0 | 6,7 | 1 | 8 | 2,5,6 | 2 | 2,52 | | 3 | | 7 | 4 | 7 | 22,6,8 | 5 | 2,6,7 | 5 | 6 | 1,2,5,7 | 4,5,6 | 7 | 0,1,4 | 1 | 8 | 5 | | 9 | 0 |
|
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
295719 |
Giải nhất |
00945 |
Giải nhì |
72492 |
Giải ba |
76586 49181 |
Giải tư |
79728 08625 34058 30803 69787 13093 82602 |
Giải năm |
1772 |
Giải sáu |
6009 6668 7017 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,6,9 | 8 | 1 | 7,9 | 0,7,9 | 2 | 5,8 | 0,9 | 3 | | | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 8 | 0,8 | 6 | 8 | 1,8 | 7 | 2 | 2,5,6,9 | 8 | 1,6,7 | 0,1 | 9 | 2,3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
303407 |
Giải nhất |
59082 |
Giải nhì |
74461 |
Giải ba |
02728 02236 |
Giải tư |
29801 44286 15127 36991 47014 39514 02359 |
Giải năm |
4622 |
Giải sáu |
2854 0424 6445 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,6,9 | 1 | 3,42 | 2,8 | 2 | 2,4,7,8 | 1 | 3 | 6 | 12,2,5 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4,9 | 3,8,9 | 6 | 1 | 0,2 | 7 | | 2 | 8 | 2,6 | 5 | 9 | 1,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
417408 |
Giải nhất |
88485 |
Giải nhì |
13878 |
Giải ba |
53368 44617 |
Giải tư |
80922 00647 27552 39110 27570 53928 75015 |
Giải năm |
8192 |
Giải sáu |
5455 7897 3038 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 8 | | 1 | 0,5,7 | 2,5,9 | 2 | 2,7,8 | 4 | 3 | 8 | | 4 | 3,7 | 1,5,8 | 5 | 2,5 | | 6 | 8 | 1,2,4,9 | 7 | 0,8 | 0,2,3,6 7 | 8 | 5 | | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|