|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL33
|
Giải ĐB |
475619 |
Giải nhất |
68366 |
Giải nhì |
65021 |
Giải ba |
84522 67465 |
Giải tư |
39429 28805 69094 76545 94060 15243 39598 |
Giải năm |
7303 |
Giải sáu |
6449 1186 7344 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,5,8 | 2 | 1 | 9 | 2 | 2 | 1,2,9 | 0,4 | 3 | | 4,9 | 4 | 3,4,5,9 | 0,4,6 | 5 | | 6,82 | 6 | 0,5,6 | | 7 | | 0,9 | 8 | 62 | 1,2,4 | 9 | 4,8 |
|
XSBD - Loại vé: 08K33
|
Giải ĐB |
288365 |
Giải nhất |
27063 |
Giải nhì |
76937 |
Giải ba |
82135 15117 |
Giải tư |
09736 58810 17283 51323 15271 87091 96877 |
Giải năm |
4487 |
Giải sáu |
8213 2794 4970 |
Giải bảy |
159 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 7,9 | 1 | 0,3,7 | | 2 | 3 | 1,2,6,8 | 3 | 5,6,7 | 9 | 4 | | 3,6 | 5 | 9 | 3 | 6 | 3,5 | 1,3,72,8 | 7 | 0,1,72 | | 8 | 3,7 | 5 | 9 | 1,4 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV33
|
Giải ĐB |
474602 |
Giải nhất |
44753 |
Giải nhì |
24439 |
Giải ba |
51335 40756 |
Giải tư |
78349 76968 83113 24735 69737 03077 35080 |
Giải năm |
1861 |
Giải sáu |
4767 8654 2921 |
Giải bảy |
050 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 2 | 2,6 | 1 | 3,5 | 0 | 2 | 1 | 1,5 | 3 | 52,7,9 | 5 | 4 | 9 | 1,32 | 5 | 0,3,4,6 | 5 | 6 | 1,7,8 | 3,6,7 | 7 | 7 | 6 | 8 | 0 | 3,4 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
740285 |
Giải nhất |
45837 |
Giải nhì |
17878 |
Giải ba |
29537 31816 |
Giải tư |
12224 32585 22918 57767 14490 88295 79695 |
Giải năm |
6343 |
Giải sáu |
5018 8702 5130 |
Giải bảy |
399 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 2 | 9 | 1 | 6,82 | 0 | 2 | 4 | 4 | 3 | 0,72 | 2 | 4 | 3 | 82,92 | 5 | | 1 | 6 | 7 | 32,6 | 7 | 8 | 12,7 | 8 | 52 | 9 | 9 | 0,1,52,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
755582 |
Giải nhất |
00164 |
Giải nhì |
68678 |
Giải ba |
32354 65276 |
Giải tư |
23549 50635 27518 26275 17795 11253 09607 |
Giải năm |
7537 |
Giải sáu |
9259 0690 8335 |
Giải bảy |
131 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 3 | 1 | 8 | 8 | 2 | | 5 | 3 | 1,52,7 | 5,6 | 4 | 9 | 32,7,9 | 5 | 3,4,9 | 72 | 6 | 4 | 0,3 | 7 | 5,62,8 | 1,7 | 8 | 2 | 4,5 | 9 | 0,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
356928 |
Giải nhất |
92596 |
Giải nhì |
36627 |
Giải ba |
32507 54719 |
Giải tư |
71953 27747 73463 20017 29671 82276 00169 |
Giải năm |
0718 |
Giải sáu |
6110 3915 1200 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,7 | 7 | 1 | 0,2,5,7 8,9 | 1 | 2 | 7,8 | 5,6 | 3 | | | 4 | 0,7 | 1 | 5 | 3 | 7,9 | 6 | 3,9 | 0,1,2,4 | 7 | 1,6 | 1,2 | 8 | | 1,6 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|