|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
549394 |
Giải nhất |
23412 |
Giải nhì |
06303 |
Giải ba |
93321 65831 |
Giải tư |
74955 82627 62198 02919 27494 32766 47479 |
Giải năm |
5242 |
Giải sáu |
9248 1478 5292 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,7 | 2,3 | 1 | 2,9 | 1,4,9 | 2 | 1,7 | 0 | 3 | 1 | 92 | 4 | 2,8 | 5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 6 | 0,2 | 7 | 8,9 | 4,7,9 | 8 | | 1,7 | 9 | 2,42,8 |
|
XSDT - Loại vé: S38
|
Giải ĐB |
064458 |
Giải nhất |
44945 |
Giải nhì |
50667 |
Giải ba |
26563 09332 |
Giải tư |
53543 59695 42603 77900 05037 81470 30444 |
Giải năm |
8446 |
Giải sáu |
7723 8446 8089 |
Giải bảy |
600 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7 | 0 | 02,3 | 2 | 1 | | 3 | 2 | 1,3 | 0,2,4,6 | 3 | 2,7 | 4 | 4 | 3,4,5,62 | 4,9 | 5 | 8 | 42 | 6 | 3,7 | 3,6 | 7 | 0 | 5 | 8 | 9 | 8 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T09K3
|
Giải ĐB |
573725 |
Giải nhất |
52219 |
Giải nhì |
81232 |
Giải ba |
24845 82019 |
Giải tư |
45532 95264 94248 73579 01432 79946 53895 |
Giải năm |
7600 |
Giải sáu |
5853 3118 5394 |
Giải bảy |
091 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 | 8,92 | 33 | 2 | 5 | 5 | 3 | 23 | 5,6,9 | 4 | 5,6,8 | 2,4,9 | 5 | 3,4 | 4 | 6 | 4 | | 7 | 9 | 1,4 | 8 | | 12,7 | 9 | 1,4,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C9
|
Giải ĐB |
904459 |
Giải nhất |
85207 |
Giải nhì |
31245 |
Giải ba |
43565 45693 |
Giải tư |
56185 01788 55455 33510 06691 00041 83302 |
Giải năm |
1723 |
Giải sáu |
9480 7159 2624 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 2,7,8 | 4,9 | 1 | 0 | 0 | 2 | 3,4 | 2,3,9 | 3 | 3 | 2 | 4 | 1,5 | 4,5,6,8 | 5 | 5,92 | | 6 | 5 | 0 | 7 | | 0,8 | 8 | 0,5,8 | 52 | 9 | 1,3 |
|
XSKG - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
278438 |
Giải nhất |
92811 |
Giải nhì |
63563 |
Giải ba |
96486 10748 |
Giải tư |
05702 79693 43065 04170 05086 96508 36642 |
Giải năm |
3049 |
Giải sáu |
6830 0470 5845 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,72 | 0 | 2,8 | 1 | 1 | 0,1 | 0,4 | 2 | | 62,9 | 3 | 0,8 | | 4 | 2,5,8,9 | 4,6 | 5 | | 82 | 6 | 32,5 | | 7 | 02 | 0,3,4 | 8 | 62 | 4 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K3
|
Giải ĐB |
613601 |
Giải nhất |
36290 |
Giải nhì |
84450 |
Giải ba |
58818 39518 |
Giải tư |
12994 02823 82520 80399 70164 29801 90572 |
Giải năm |
7920 |
Giải sáu |
7548 2599 4606 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5,9 | 0 | 12,6 | 02 | 1 | 7,82 | 7 | 2 | 02,3 | 2 | 3 | 6 | 6,9 | 4 | 8 | | 5 | 0 | 0,3 | 6 | 4 | 1 | 7 | 2 | 12,4 | 8 | | 92 | 9 | 0,4,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|