|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
302921 |
Giải nhất |
30392 |
Giải nhì |
57824 |
Giải ba |
31708 31965 |
Giải tư |
98822 60430 70523 37225 96846 30279 09674 |
Giải năm |
3019 |
Giải sáu |
5894 6406 3363 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 62,8 | 2 | 1 | 9 | 2,9 | 2 | 1,2,3,4 5 | 2,6 | 3 | 0 | 2,7,9 | 4 | 6 | 2,6 | 5 | | 02,4 | 6 | 3,5,8 | | 7 | 4,9 | 0,6 | 8 | | 1,7 | 9 | 2,4 |
|
XSDT - Loại vé: S39
|
Giải ĐB |
032038 |
Giải nhất |
46517 |
Giải nhì |
56866 |
Giải ba |
71415 89797 |
Giải tư |
90696 67590 62403 87759 57699 47470 99636 |
Giải năm |
8654 |
Giải sáu |
0493 8968 2655 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 3 | 2 | 1 | 5,7 | | 2 | 1 | 0,9 | 3 | 6,8 | 52 | 4 | | 1,5 | 5 | 42,5,9 | 3,6,9 | 6 | 6,8 | 1,9 | 7 | 0 | 3,6 | 8 | | 5,9 | 9 | 0,3,6,7 9 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T09K4
|
Giải ĐB |
982381 |
Giải nhất |
53752 |
Giải nhì |
19817 |
Giải ba |
41970 67661 |
Giải tư |
36245 69660 90365 83965 16744 85589 33768 |
Giải năm |
0303 |
Giải sáu |
4671 3168 0346 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 3 | 6,7,8 | 1 | 7 | 5 | 2 | | 0 | 3 | 7 | 4 | 4 | 4,5,6,9 | 4,62 | 5 | 2 | 4 | 6 | 0,1,52,82 | 1,3 | 7 | 0,1 | 62 | 8 | 1,9 | 4,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-D9
|
Giải ĐB |
245557 |
Giải nhất |
05074 |
Giải nhì |
87897 |
Giải ba |
73076 27550 |
Giải tư |
13983 06828 44033 68293 14297 52483 96958 |
Giải năm |
4876 |
Giải sáu |
4371 4716 9326 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 7 | 1 | 6 | | 2 | 6,8 | 3,82,9 | 3 | 3,5 | 7 | 4 | | 3,6 | 5 | 0,7,8 | 1,2,72 | 6 | 5 | 5,92 | 7 | 1,4,62 | 2,5 | 8 | 32 | | 9 | 3,72 |
|
XSKG - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
151528 |
Giải nhất |
64014 |
Giải nhì |
41731 |
Giải ba |
17596 49877 |
Giải tư |
28800 30363 20889 24535 01433 99249 41249 |
Giải năm |
7350 |
Giải sáu |
8694 5789 3198 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 | | 2 | 8 | 3,62 | 3 | 1,3,5 | 1,9 | 4 | 92 | 3 | 5 | 0 | 6,9 | 6 | 32,6 | 7 | 7 | 7 | 2,9 | 8 | 92 | 42,82 | 9 | 4,6,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K4
|
Giải ĐB |
163019 |
Giải nhất |
04536 |
Giải nhì |
66317 |
Giải ba |
71952 23749 |
Giải tư |
90425 86115 09904 42852 26742 33678 86948 |
Giải năm |
8621 |
Giải sáu |
6072 1640 2049 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | 22 | 1 | 5,7,9 | 4,52,7,8 | 2 | 12,5 | | 3 | 6 | 0 | 4 | 0,2,8,92 | 1,2 | 5 | 22 | 3 | 6 | | 1 | 7 | 2,8 | 4,7 | 8 | 2 | 1,42 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|