|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K39-T09
|
Giải ĐB |
054311 |
Giải nhất |
00930 |
Giải nhì |
98440 |
Giải ba |
85418 66709 |
Giải tư |
10634 50497 68612 84929 10073 14769 64360 |
Giải năm |
8339 |
Giải sáu |
1463 7309 8497 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 92 | 1 | 1 | 1,2,82 | 1 | 2 | 9 | 6,7 | 3 | 0,42,9 | 32 | 4 | 0 | | 5 | | | 6 | 0,3,9 | 92 | 7 | 3 | 12 | 8 | | 02,2,3,6 | 9 | 72 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
944164 |
Giải nhất |
46764 |
Giải nhì |
82011 |
Giải ba |
01198 29556 |
Giải tư |
99465 52997 45737 25718 61548 83228 91364 |
Giải năm |
0742 |
Giải sáu |
0086 9922 2907 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1 | 1 | 1,82 | 2,4 | 2 | 2,7,8 | | 3 | 7 | 63 | 4 | 2,8 | 6 | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 43,5 | 0,2,3,9 | 7 | | 12,2,4,9 | 8 | 6 | | 9 | 7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K4
|
Giải ĐB |
471400 |
Giải nhất |
36755 |
Giải nhì |
07835 |
Giải ba |
88915 59902 |
Giải tư |
34949 86521 22944 49166 35478 57983 74789 |
Giải năm |
5379 |
Giải sáu |
3619 2060 0544 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2 | 2 | 1 | 4,5,9 | 0 | 2 | 1 | 8 | 3 | 5 | 1,42 | 4 | 42,9 | 1,3,5 | 5 | 5 | 6 | 6 | 0,6 | 8 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 3,7,9 | 1,4,7,8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 9D2
|
Giải ĐB |
302921 |
Giải nhất |
30392 |
Giải nhì |
57824 |
Giải ba |
31708 31965 |
Giải tư |
98822 60430 70523 37225 96846 30279 09674 |
Giải năm |
3019 |
Giải sáu |
5894 6406 3363 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 62,8 | 2 | 1 | 9 | 2,9 | 2 | 1,2,3,4 5 | 2,6 | 3 | 0 | 2,7,9 | 4 | 6 | 2,6 | 5 | | 02,4 | 6 | 3,5,8 | | 7 | 4,9 | 0,6 | 8 | | 1,7 | 9 | 2,4 |
|
XSDT - Loại vé: S39
|
Giải ĐB |
032038 |
Giải nhất |
46517 |
Giải nhì |
56866 |
Giải ba |
71415 89797 |
Giải tư |
90696 67590 62403 87759 57699 47470 99636 |
Giải năm |
8654 |
Giải sáu |
0493 8968 2655 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 3 | 2 | 1 | 5,7 | | 2 | 1 | 0,9 | 3 | 6,8 | 52 | 4 | | 1,5 | 5 | 42,5,9 | 3,6,9 | 6 | 6,8 | 1,9 | 7 | 0 | 3,6 | 8 | | 5,9 | 9 | 0,3,6,7 9 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T09K4
|
Giải ĐB |
982381 |
Giải nhất |
53752 |
Giải nhì |
19817 |
Giải ba |
41970 67661 |
Giải tư |
36245 69660 90365 83965 16744 85589 33768 |
Giải năm |
0303 |
Giải sáu |
4671 3168 0346 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 3 | 6,7,8 | 1 | 7 | 5 | 2 | | 0 | 3 | 7 | 4 | 4 | 4,5,6,9 | 4,62 | 5 | 2 | 4 | 6 | 0,1,52,82 | 1,3 | 7 | 0,1 | 62 | 8 | 1,9 | 4,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|