|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
456551 |
Giải nhất |
91188 |
Giải nhì |
77298 |
Giải ba |
68012 43539 |
Giải tư |
22207 16397 05703 28711 73285 47939 48429 |
Giải năm |
4717 |
Giải sáu |
1664 7539 5165 |
Giải bảy |
696 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 1,5,7 | 1 | 1,2,7 | 1 | 2 | 9 | 0 | 3 | 93 | 6 | 4 | | 6,8 | 5 | 1 | 9 | 6 | 4,5 | 0,1,9 | 7 | 1 | 8,9 | 8 | 5,8 | 2,33 | 9 | 6,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
746399 |
Giải nhất |
58881 |
Giải nhì |
86773 |
Giải ba |
63128 97352 |
Giải tư |
82013 21359 36688 16186 74718 00012 55650 |
Giải năm |
1400 |
Giải sáu |
3700 3808 5295 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5 | 0 | 02,8 | 8 | 1 | 2,3,8 | 1,5,6 | 2 | 8 | 1,3,7 | 3 | 3 | | 4 | | 9 | 5 | 0,2,9 | 8 | 6 | 2 | | 7 | 3 | 0,1,2,8 | 8 | 1,6,8 | 5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K1
|
Giải ĐB |
183538 |
Giải nhất |
34966 |
Giải nhì |
31370 |
Giải ba |
71356 86144 |
Giải tư |
60044 93925 93184 12627 22560 47982 48029 |
Giải năm |
9666 |
Giải sáu |
9798 3691 7372 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 9 | 1 | | 5,7,8 | 2 | 5,7,9 | | 3 | 8 | 42,8 | 4 | 42,5 | 2,4 | 5 | 2,6 | 5,62 | 6 | 0,62 | 2 | 7 | 0,2 | 3,9 | 8 | 2,4 | 2 | 9 | 1,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
495226 |
Giải nhất |
98933 |
Giải nhì |
32791 |
Giải ba |
93976 13171 |
Giải tư |
65730 20837 19611 12032 57465 60652 96170 |
Giải năm |
7836 |
Giải sáu |
2650 7799 3807 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 7,9 | 1,7,9 | 1 | 1 | 3,5 | 2 | 6 | 3 | 3 | 0,2,3,6 7 | | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 0,2 | 2,3,7 | 6 | 5 | 0,3 | 7 | 0,1,6 | | 8 | | 0,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDT - Loại vé: S40
|
Giải ĐB |
212513 |
Giải nhất |
91151 |
Giải nhì |
00573 |
Giải ba |
55771 94785 |
Giải tư |
97014 22253 99903 84888 13429 23991 30211 |
Giải năm |
2257 |
Giải sáu |
6461 5505 8329 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5 | 1,5,6,7 9 | 1 | 1,3,4 | | 2 | 92 | 0,1,5,6 7 | 3 | | 1,6 | 4 | | 0,8 | 5 | 1,3,7 | | 6 | 1,3,4 | 5 | 7 | 1,3 | 8 | 8 | 5,8 | 22 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T09K5
|
Giải ĐB |
251460 |
Giải nhất |
32871 |
Giải nhì |
06220 |
Giải ba |
56161 84524 |
Giải tư |
75487 54359 02720 53676 65008 97555 10251 |
Giải năm |
0711 |
Giải sáu |
1452 6056 4093 |
Giải bảy |
443 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6 | 0 | 8 | 1,5,6,7 | 1 | 1 | 5 | 2 | 02,4 | 4,9 | 3 | 5 | 2 | 4 | 3 | 3,5 | 5 | 1,2,5,6 9 | 5,7 | 6 | 0,1 | 8 | 7 | 1,6 | 0 | 8 | 7 | 5 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|