|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
749879 |
Giải nhất |
01155 |
Giải nhì |
47980 |
Giải ba |
10579 55476 |
Giải tư |
53124 92130 04467 80590 98793 51718 44200 |
Giải năm |
8513 |
Giải sáu |
1247 4358 2483 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8,9 | 0 | 0 | 7 | 1 | 3,8 | 2 | 2 | 2,4 | 1,8,9 | 3 | 0 | 2 | 4 | 7 | 5 | 5 | 5,8 | 7 | 6 | 7 | 4,6 | 7 | 1,6,92 | 1,5 | 8 | 0,3 | 72 | 9 | 0,3 |
|
XSCT - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
497230 |
Giải nhất |
95081 |
Giải nhì |
13475 |
Giải ba |
63604 47626 |
Giải tư |
41772 85700 01511 87720 23917 63258 09998 |
Giải năm |
2417 |
Giải sáu |
5390 9451 0596 |
Giải bảy |
987 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,3,9 | 0 | 0,4 | 1,5,8 | 1 | 1,72 | 7 | 2 | 0,6 | 9 | 3 | 0 | 0 | 4 | | 7 | 5 | 1,8 | 2,9 | 6 | | 12,8 | 7 | 2,5 | 5,9 | 8 | 1,7 | | 9 | 0,3,6,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T10
|
Giải ĐB |
038385 |
Giải nhất |
11781 |
Giải nhì |
07169 |
Giải ba |
37320 10119 |
Giải tư |
16174 99641 53894 25016 74014 76861 47918 |
Giải năm |
9687 |
Giải sáu |
8994 5497 2052 |
Giải bảy |
483 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | | 4,6,8 | 1 | 0,4,6,8 9 | 5 | 2 | 0 | 8 | 3 | | 1,7,92 | 4 | 1 | 8 | 5 | 2 | 1 | 6 | 1,9 | 8,9 | 7 | 4 | 1 | 8 | 1,3,5,7 | 1,6 | 9 | 42,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
456551 |
Giải nhất |
91188 |
Giải nhì |
77298 |
Giải ba |
68012 43539 |
Giải tư |
22207 16397 05703 28711 73285 47939 48429 |
Giải năm |
4717 |
Giải sáu |
1664 7539 5165 |
Giải bảy |
696 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 1,5,7 | 1 | 1,2,7 | 1 | 2 | 9 | 0 | 3 | 93 | 6 | 4 | | 6,8 | 5 | 1 | 9 | 6 | 4,5 | 0,1,9 | 7 | 1 | 8,9 | 8 | 5,8 | 2,33 | 9 | 6,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
746399 |
Giải nhất |
58881 |
Giải nhì |
86773 |
Giải ba |
63128 97352 |
Giải tư |
82013 21359 36688 16186 74718 00012 55650 |
Giải năm |
1400 |
Giải sáu |
3700 3808 5295 |
Giải bảy |
962 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5 | 0 | 02,8 | 8 | 1 | 2,3,8 | 1,5,6 | 2 | 8 | 1,3,7 | 3 | 3 | | 4 | | 9 | 5 | 0,2,9 | 8 | 6 | 2 | | 7 | 3 | 0,1,2,8 | 8 | 1,6,8 | 5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSBL - Loại vé: T10-K1
|
Giải ĐB |
183538 |
Giải nhất |
34966 |
Giải nhì |
31370 |
Giải ba |
71356 86144 |
Giải tư |
60044 93925 93184 12627 22560 47982 48029 |
Giải năm |
9666 |
Giải sáu |
9798 3691 7372 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 9 | 1 | | 5,7,8 | 2 | 5,7,9 | | 3 | 8 | 42,8 | 4 | 42,5 | 2,4 | 5 | 2,6 | 5,62 | 6 | 0,62 | 2 | 7 | 0,2 | 3,9 | 8 | 2,4 | 2 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|