|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
615121 |
Giải nhất |
52708 |
Giải nhì |
08706 |
Giải ba |
40185 89498 |
Giải tư |
18022 52852 32807 88154 38035 27116 31410 |
Giải năm |
8896 |
Giải sáu |
8549 1374 6194 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,7,8 | 2 | 1 | 0,6 | 2,5 | 2 | 1,2,6 | | 3 | 5 | 5,7,9 | 4 | 9 | 3,8 | 5 | 2,4 | 0,1,2,9 | 6 | 8 | 0 | 7 | 4 | 0,6,9 | 8 | 5 | 4 | 9 | 4,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
593381 |
Giải nhất |
59660 |
Giải nhì |
24551 |
Giải ba |
93755 50956 |
Giải tư |
43827 75480 22802 13574 95910 84753 28583 |
Giải năm |
0386 |
Giải sáu |
8711 7560 9740 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,62,8 | 0 | 2 | 1,3,5,8 | 1 | 0,1 | 0 | 2 | 7 | 5,8,9 | 3 | 1 | 7 | 4 | 0 | 5 | 5 | 1,3,5,6 | 5,8 | 6 | 02 | 2 | 7 | 4 | | 8 | 0,1,3,6 | | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
433093 |
Giải nhất |
79626 |
Giải nhì |
67819 |
Giải ba |
34638 36862 |
Giải tư |
46279 36735 81794 53505 70644 30739 85507 |
Giải năm |
9354 |
Giải sáu |
8904 9516 6538 |
Giải bảy |
751 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,7 | 5 | 1 | 6,7,9 | 6 | 2 | 6 | 9 | 3 | 5,82,9 | 0,4,5,9 | 4 | 4 | 0,3 | 5 | 1,4 | 1,2 | 6 | 2 | 0,1 | 7 | 9 | 32 | 8 | | 1,3,7 | 9 | 3,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K41-T10
|
Giải ĐB |
559460 |
Giải nhất |
49627 |
Giải nhì |
39753 |
Giải ba |
23015 83920 |
Giải tư |
14037 31267 40858 48666 77520 90676 49298 |
Giải năm |
7062 |
Giải sáu |
1616 6340 3813 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,4,6 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1,3,5,6 | 6 | 2 | 02,7 | 1,5 | 3 | 7 | | 4 | 0 | 1 | 5 | 3,8 | 1,6,7 | 6 | 0,2,6,7 | 2,3,6 | 7 | 6 | 5,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
626445 |
Giải nhất |
74484 |
Giải nhì |
14386 |
Giải ba |
42800 90827 |
Giải tư |
42386 30036 76119 79682 08112 43781 89238 |
Giải năm |
8104 |
Giải sáu |
3169 0469 8614 |
Giải bảy |
867 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4 | 8 | 1 | 2,4,9 | 1,8 | 2 | 7 | | 3 | 5,6,8 | 0,1,8 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | | 3,82 | 6 | 7,92 | 2,6 | 7 | | 3 | 8 | 1,2,4,62 | 1,62 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10-K2
|
Giải ĐB |
199047 |
Giải nhất |
48973 |
Giải nhì |
43123 |
Giải ba |
31036 17044 |
Giải tư |
47802 51272 70609 16833 03521 10377 69941 |
Giải năm |
5130 |
Giải sáu |
6919 7275 0979 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,9 | 2,4 | 1 | 9 | 0,7 | 2 | 1,3 | 2,3,7 | 3 | 0,3,6 | 4 | 4 | 1,4,7 | 7 | 5 | | 3 | 6 | | 4,7,9 | 7 | 2,3,5,7 9 | | 8 | 9 | 0,1,7,8 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|