|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:10K2
|
Giải ĐB |
66070 |
Giải nhất |
08636 |
Giải nhì |
01529 |
Giải ba |
53847 59853 |
Giải tư |
84621 05900 44572 50693 18382 46346 11719 |
Giải năm |
7020 |
Giải sáu |
5261 2132 4660 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,7 | 0 | 0 | 2,6 | 1 | 9 | 3,7,8 | 2 | 0,1,9 | 5,92 | 3 | 2,6 | | 4 | 6,7 | | 5 | 3 | 3,4,7 | 6 | 0,1 | 4 | 7 | 0,2,6 | | 8 | 2 | 1,2 | 9 | 32 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-10K2
|
Giải ĐB |
39633 |
Giải nhất |
27366 |
Giải nhì |
06652 |
Giải ba |
88237 25572 |
Giải tư |
40816 44829 99238 52001 02277 49319 03890 |
Giải năm |
5027 |
Giải sáu |
4103 0975 5730 |
Giải bảy |
162 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 6,9 | 52,6,7 | 2 | 7,9 | 0,3 | 3 | 0,3,7,8 | | 4 | | 7 | 5 | 22 | 1,6 | 6 | 2,6 | 2,3,7 | 7 | 2,5,7 | 3 | 8 | | 1,2 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: L:10K2
|
Giải ĐB |
19863 |
Giải nhất |
66534 |
Giải nhì |
04174 |
Giải ba |
37749 74658 |
Giải tư |
86069 71740 15708 13614 32678 81699 26142 |
Giải năm |
3390 |
Giải sáu |
2664 4194 5188 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 8 | | 1 | 42 | 4 | 2 | | 6 | 3 | 4,7 | 12,3,6,7 9 | 4 | 0,2,9 | | 5 | 8 | | 6 | 3,4,9 | 3 | 7 | 4,8 | 0,5,7,8 | 8 | 8 | 4,6,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:10K2
|
Giải ĐB |
07613 |
Giải nhất |
42420 |
Giải nhì |
05249 |
Giải ba |
07209 32802 |
Giải tư |
45492 99191 16118 29658 31683 23312 81264 |
Giải năm |
9873 |
Giải sáu |
6810 4438 6666 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 2,9 | 7,9 | 1 | 0,2,3,8 | 0,1,9 | 2 | 0 | 1,7,8 | 3 | 5,8 | 6 | 4 | 9 | 3 | 5 | 8 | 6 | 6 | 4,6 | | 7 | 1,3 | 1,3,5 | 8 | 3 | 0,4 | 9 | 1,2 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T10
|
Giải ĐB |
83614 |
Giải nhất |
13675 |
Giải nhì |
39171 |
Giải ba |
24773 96536 |
Giải tư |
00731 79190 92718 00690 37164 97517 67428 |
Giải năm |
0331 |
Giải sáu |
5088 7884 0336 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,92 | 0 | | 32,7 | 1 | 4,7,8 | 3 | 2 | 8 | 7 | 3 | 0,12,2,62 | 1,6,8 | 4 | | 7 | 5 | | 32 | 6 | 4 | 1 | 7 | 1,3,5 | 1,2,8 | 8 | 4,8 | | 9 | 02 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T10
|
Giải ĐB |
79840 |
Giải nhất |
55088 |
Giải nhì |
77166 |
Giải ba |
58009 22749 |
Giải tư |
56672 42490 15958 62824 00408 91571 30355 |
Giải năm |
2771 |
Giải sáu |
5606 9012 3833 |
Giải bảy |
060 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 6,8,9 | 72 | 1 | 2 | 1,7 | 2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 2,6 | 4 | 0,9 | 5 | 5 | 5,8 | 0,6 | 6 | 0,4,6 | | 7 | 12,2 | 0,5,8 | 8 | 8 | 0,4 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|