|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL41
|
Giải ĐB |
69541 |
Giải nhất |
04303 |
Giải nhì |
75620 |
Giải ba |
71145 46992 |
Giải tư |
77820 07400 83758 48041 65751 67784 07528 |
Giải năm |
6068 |
Giải sáu |
1110 3918 1926 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,22 | 0 | 0,3 | 42,5 | 1 | 0,8 | 9 | 2 | 02,6,8 | 0 | 3 | 4 | 3,8 | 4 | 12,5 | 4 | 5 | 1,8 | 2 | 6 | 8 | | 7 | | 1,2,5,6 8 | 8 | 4,8 | | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0541
|
Giải ĐB |
10973 |
Giải nhất |
68638 |
Giải nhì |
41450 |
Giải ba |
07559 79871 |
Giải tư |
64535 35153 34240 75961 05367 27229 65700 |
Giải năm |
7115 |
Giải sáu |
0709 5173 0471 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,9 | 6,72 | 1 | 5 | 8 | 2 | 9 | 5,72 | 3 | 5,8 | | 4 | 0 | 1,3 | 5 | 0,3,9 | 6 | 6 | 1,6,7 | 6 | 7 | 12,32 | 3 | 8 | 2 | 0,2,5 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV41
|
Giải ĐB |
21523 |
Giải nhất |
25713 |
Giải nhì |
22997 |
Giải ba |
28476 98546 |
Giải tư |
74507 40336 23315 85504 24877 01189 69143 |
Giải năm |
1715 |
Giải sáu |
7904 2826 6708 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 42,7,8 | | 1 | 3,52,6 | | 2 | 3,6 | 1,2,4 | 3 | 6 | 02 | 4 | 3,6 | 12 | 5 | | 1,2,3,4 7 | 6 | | 0,7,9 | 7 | 6,7 | 0 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSTN - Loại vé: L:10K2
|
Giải ĐB |
66070 |
Giải nhất |
08636 |
Giải nhì |
01529 |
Giải ba |
53847 59853 |
Giải tư |
84621 05900 44572 50693 18382 46346 11719 |
Giải năm |
7020 |
Giải sáu |
5261 2132 4660 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,7 | 0 | 0 | 2,6 | 1 | 9 | 3,7,8 | 2 | 0,1,9 | 5,92 | 3 | 2,6 | | 4 | 6,7 | | 5 | 3 | 3,4,7 | 6 | 0,1 | 4 | 7 | 0,2,6 | | 8 | 2 | 1,2 | 9 | 32 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-10K2
|
Giải ĐB |
39633 |
Giải nhất |
27366 |
Giải nhì |
06652 |
Giải ba |
88237 25572 |
Giải tư |
40816 44829 99238 52001 02277 49319 03890 |
Giải năm |
5027 |
Giải sáu |
4103 0975 5730 |
Giải bảy |
162 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 6,9 | 52,6,7 | 2 | 7,9 | 0,3 | 3 | 0,3,7,8 | | 4 | | 7 | 5 | 22 | 1,6 | 6 | 2,6 | 2,3,7 | 7 | 2,5,7 | 3 | 8 | | 1,2 | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: L:10K2
|
Giải ĐB |
19863 |
Giải nhất |
66534 |
Giải nhì |
04174 |
Giải ba |
37749 74658 |
Giải tư |
86069 71740 15708 13614 32678 81699 26142 |
Giải năm |
3390 |
Giải sáu |
2664 4194 5188 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 8 | | 1 | 42 | 4 | 2 | | 6 | 3 | 4,7 | 12,3,6,7 9 | 4 | 0,2,9 | | 5 | 8 | | 6 | 3,4,9 | 3 | 7 | 4,8 | 0,5,7,8 | 8 | 8 | 4,6,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|