|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
651738 |
Giải nhất |
93791 |
Giải nhì |
75165 |
Giải ba |
80616 38392 |
Giải tư |
26194 86164 15459 47963 61741 18276 20024 |
Giải năm |
1417 |
Giải sáu |
4789 0870 0566 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 4,5,9 | 1 | 6,7 | 9 | 2 | 4 | 6 | 3 | 8 | 2,5,6,9 | 4 | 1 | 6 | 5 | 1,4,9 | 1,6,7 | 6 | 3,4,5,6 | 1 | 7 | 0,6 | 3 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | 1,2,4 |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
434430 |
Giải nhất |
80105 |
Giải nhì |
16272 |
Giải ba |
74093 19353 |
Giải tư |
58462 04382 47929 64894 53547 49373 57275 |
Giải năm |
6392 |
Giải sáu |
9541 4218 4186 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 5 | 4 | 1 | 0,8 | 6,7,8,9 | 2 | 9 | 5,7,9 | 3 | 0 | 9 | 4 | 1,7 | 0,7 | 5 | 3 | 8 | 6 | 2 | 4 | 7 | 2,3,5,8 | 1,7 | 8 | 2,6 | 2 | 9 | 2,3,4 |
|
XSST - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
209247 |
Giải nhất |
26876 |
Giải nhì |
39225 |
Giải ba |
12865 25228 |
Giải tư |
85268 50840 83423 30977 54102 95562 94108 |
Giải năm |
2038 |
Giải sáu |
4529 2697 8754 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,5,8 | | 1 | | 0,6 | 2 | 3,5,8,9 | 2 | 3 | 8 | 5,7 | 4 | 0,7 | 0,2,6 | 5 | 4 | 7 | 6 | 2,5,8 | 4,7,9 | 7 | 4,6,7 | 0,2,3,6 | 8 | | 2 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
727702 |
Giải nhất |
72431 |
Giải nhì |
25783 |
Giải ba |
27978 84408 |
Giải tư |
03660 80240 33198 99204 19776 96679 41730 |
Giải năm |
6412 |
Giải sáu |
9366 9311 7521 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 2,4,8 | 1,2,3 | 1 | 1,2 | 0,1 | 2 | 1 | 8 | 3 | 0,1,4,6 | 0,3 | 4 | 0 | | 5 | | 3,6,7 | 6 | 0,6 | | 7 | 6,8,9 | 0,7,9 | 8 | 3 | 7 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
547974 |
Giải nhất |
39175 |
Giải nhì |
35419 |
Giải ba |
39537 48567 |
Giải tư |
95834 86457 29925 35804 57489 36831 22793 |
Giải năm |
9457 |
Giải sáu |
4963 8269 4251 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 3,4,5 | 1 | 9 | | 2 | 5 | 6,9 | 3 | 1,4,7 | 0,3,7 | 4 | 1 | 2,7 | 5 | 1,72 | | 6 | 3,7,9 | 3,52,6 | 7 | 4,5 | | 8 | 0,9 | 1,6,8 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
282480 |
Giải nhất |
24788 |
Giải nhì |
81252 |
Giải ba |
37103 22479 |
Giải tư |
77169 22064 49804 56107 05140 34656 84817 |
Giải năm |
1507 |
Giải sáu |
9424 6457 3299 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3,4,72 | | 1 | 7 | 5 | 2 | 4 | 0 | 3 | | 0,2,6 | 4 | 0 | | 5 | 2,6,7 | 5 | 6 | 4,9 | 02,1,5,7 | 7 | 7,92 | 8 | 8 | 0,8 | 6,72,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|