|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
727702 |
Giải nhất |
72431 |
Giải nhì |
25783 |
Giải ba |
27978 84408 |
Giải tư |
03660 80240 33198 99204 19776 96679 41730 |
Giải năm |
6412 |
Giải sáu |
9366 9311 7521 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6 | 0 | 2,4,8 | 1,2,3 | 1 | 1,2 | 0,1 | 2 | 1 | 8 | 3 | 0,1,4,6 | 0,3 | 4 | 0 | | 5 | | 3,6,7 | 6 | 0,6 | | 7 | 6,8,9 | 0,7,9 | 8 | 3 | 7 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
547974 |
Giải nhất |
39175 |
Giải nhì |
35419 |
Giải ba |
39537 48567 |
Giải tư |
95834 86457 29925 35804 57489 36831 22793 |
Giải năm |
9457 |
Giải sáu |
4963 8269 4251 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 3,4,5 | 1 | 9 | | 2 | 5 | 6,9 | 3 | 1,4,7 | 0,3,7 | 4 | 1 | 2,7 | 5 | 1,72 | | 6 | 3,7,9 | 3,52,6 | 7 | 4,5 | | 8 | 0,9 | 1,6,8 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
282480 |
Giải nhất |
24788 |
Giải nhì |
81252 |
Giải ba |
37103 22479 |
Giải tư |
77169 22064 49804 56107 05140 34656 84817 |
Giải năm |
1507 |
Giải sáu |
9424 6457 3299 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3,4,72 | | 1 | 7 | 5 | 2 | 4 | 0 | 3 | | 0,2,6 | 4 | 0 | | 5 | 2,6,7 | 5 | 6 | 4,9 | 02,1,5,7 | 7 | 7,92 | 8 | 8 | 0,8 | 6,72,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
356376 |
Giải nhất |
35927 |
Giải nhì |
13787 |
Giải ba |
88791 14480 |
Giải tư |
96312 20802 15999 17077 16964 80669 09244 |
Giải năm |
3251 |
Giải sáu |
0948 6855 3836 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 5,9 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 7 | | 3 | 6 | 4,6,8 | 4 | 4,5,8 | 4,5 | 5 | 1,5 | 3,7 | 6 | 4,9 | 2,7,8 | 7 | 6,7 | 4 | 8 | 0,4,7 | 6,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDT - Loại vé: A50
|
Giải ĐB |
678825 |
Giải nhất |
32938 |
Giải nhì |
94581 |
Giải ba |
27671 33512 |
Giải tư |
04881 65725 81019 87696 19035 30701 53706 |
Giải năm |
9905 |
Giải sáu |
3956 1080 7369 |
Giải bảy |
825 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,5,6 | 0,7,82 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 53 | | 3 | 5,8 | | 4 | | 0,23,3 | 5 | 6 | 0,5,8,9 | 6 | 9 | | 7 | 1 | 3 | 8 | 0,12,6 | 1,6 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
718524 |
Giải nhất |
60728 |
Giải nhì |
78360 |
Giải ba |
86398 73881 |
Giải tư |
89059 61385 66672 34958 16145 81220 42835 |
Giải năm |
2011 |
Giải sáu |
3668 8715 6956 |
Giải bảy |
790 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,62,9 | 0 | | 1,8 | 1 | 1,5 | 7 | 2 | 0,4,8 | | 3 | 5 | 2 | 4 | 5 | 1,3,4,8 | 5 | 6,8,9 | 5 | 6 | 02,8 | | 7 | 2 | 2,5,6,9 | 8 | 1,5 | 5 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|