|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL02
|
Giải ĐB |
598809 |
Giải nhất |
98874 |
Giải nhì |
00221 |
Giải ba |
10807 99559 |
Giải tư |
46501 18721 60283 25125 47396 60609 22846 |
Giải năm |
5580 |
Giải sáu |
8184 9040 4953 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1,7,92 | 0,22,4 | 1 | | 8 | 2 | 12,5 | 5,8 | 3 | | 7,8 | 4 | 0,1,6 | 2 | 5 | 3,9 | 4,9 | 6 | | 0 | 7 | 4 | | 8 | 0,2,3,4 | 02,5 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS02
|
Giải ĐB |
227111 |
Giải nhất |
43432 |
Giải nhì |
72965 |
Giải ba |
14760 66752 |
Giải tư |
28232 72653 07387 34533 94543 79128 15416 |
Giải năm |
1540 |
Giải sáu |
6917 8241 4737 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,6 | 0 | 9 | 1,4 | 1 | 1,6,7 | 32,5 | 2 | 8 | 3,4,5 | 3 | 22,3,7 | | 4 | 02,1,3 | 6 | 5 | 2,3 | 1 | 6 | 0,5 | 1,3,8 | 7 | | 2 | 8 | 7 | 0 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 25TV02
|
Giải ĐB |
329494 |
Giải nhất |
30586 |
Giải nhì |
76424 |
Giải ba |
62970 58285 |
Giải tư |
14007 97358 31648 82486 91908 31622 52006 |
Giải năm |
0492 |
Giải sáu |
6770 0739 9646 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | 6,7,8 | | 1 | | 2,9 | 2 | 2,4 | | 3 | 9 | 2,9 | 4 | 5,6,8 | 4,8 | 5 | 8 | 0,4,82 | 6 | | 0 | 7 | 02 | 0,4,5 | 8 | 0,5,62 | 3 | 9 | 2,4 |
|
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
758428 |
Giải nhất |
29944 |
Giải nhì |
70870 |
Giải ba |
25673 25342 |
Giải tư |
04424 04298 83405 01974 53042 94487 97607 |
Giải năm |
1101 |
Giải sáu |
2999 7178 2404 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,4,5,7 | 0 | 1 | | 42 | 2 | 4,8 | 7 | 3 | 8,9 | 0,2,4,7 | 4 | 22,4 | 0 | 5 | | | 6 | | 0,8 | 7 | 0,3,4,8 | 2,3,7,9 | 8 | 7 | 3,9 | 9 | 8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
813209 |
Giải nhất |
23684 |
Giải nhì |
52504 |
Giải ba |
40468 99656 |
Giải tư |
90466 25342 72852 28422 75830 72499 85094 |
Giải năm |
4334 |
Giải sáu |
7899 5070 2908 |
Giải bảy |
465 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 4,8,9 | | 1 | | 2,4,5 | 2 | 2,3 | 2 | 3 | 0,4 | 0,3,8,9 | 4 | 2 | 6 | 5 | 2,6 | 5,6 | 6 | 5,6,8 | | 7 | 0 | 0,6 | 8 | 4 | 0,92 | 9 | 4,92 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
903911 |
Giải nhất |
90382 |
Giải nhì |
77177 |
Giải ba |
59193 06435 |
Giải tư |
46121 52587 47493 89468 56398 59821 15241 |
Giải năm |
8734 |
Giải sáu |
0715 8712 0769 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,22,4 | 1 | 1,2,5 | 1,8 | 2 | 12,7 | 92 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 1 | 1,3,9 | 5 | | | 6 | 8,9 | 2,7,8 | 7 | 7 | 6,9 | 8 | 2,7 | 6 | 9 | 32,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|