|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL03
|
Giải ĐB |
319321 |
Giải nhất |
02276 |
Giải nhì |
88585 |
Giải ba |
17275 25475 |
Giải tư |
60781 95446 68204 27599 60691 33149 01365 |
Giải năm |
4640 |
Giải sáu |
7157 7206 9831 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,6 | 2,3,8,9 | 1 | | | 2 | 1 | | 3 | 1 | 0 | 4 | 0,6,92 | 6,72,8 | 5 | 7 | 0,4,7 | 6 | 5 | 5,9 | 7 | 52,6 | | 8 | 1,5 | 42,9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS03
|
Giải ĐB |
564292 |
Giải nhất |
16947 |
Giải nhì |
55382 |
Giải ba |
17649 51990 |
Giải tư |
49720 67397 82838 17901 92078 19429 82345 |
Giải năm |
9686 |
Giải sáu |
7193 0971 4647 |
Giải bảy |
521 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 1 | 0,2,7 | 1 | | 8,9 | 2 | 0,1,9 | 9 | 3 | 8 | | 4 | 5,72,9 | 4 | 5 | | 8 | 6 | | 42,9 | 7 | 1,8 | 3,7 | 8 | 2,6 | 2,4,9 | 9 | 0,2,3,7 9 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV03
|
Giải ĐB |
303283 |
Giải nhất |
37936 |
Giải nhì |
40722 |
Giải ba |
87089 13793 |
Giải tư |
69413 29065 09986 29369 99795 15071 34384 |
Giải năm |
1913 |
Giải sáu |
4316 0904 4270 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,8 | 7 | 1 | 32,6 | 2 | 2 | 2 | 12,8,9 | 3 | 6 | 0,8 | 4 | | 5,6,9 | 5 | 5 | 1,3,8 | 6 | 5,9 | | 7 | 0,1 | 0 | 8 | 3,4,6,9 | 6,8 | 9 | 3,5 |
|
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
299951 |
Giải nhất |
08994 |
Giải nhì |
31781 |
Giải ba |
10795 99260 |
Giải tư |
41467 68145 05776 28474 83266 06077 63878 |
Giải năm |
0672 |
Giải sáu |
4827 9490 5867 |
Giải bảy |
069 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | | 5,8 | 1 | | 7 | 2 | 5,7 | | 3 | | 7,9 | 4 | 5 | 2,4,9 | 5 | 1 | 6,7 | 6 | 0,6,72,9 | 2,62,7 | 7 | 2,4,6,7 8 | 7 | 8 | 1 | 6 | 9 | 0,4,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
373833 |
Giải nhất |
98284 |
Giải nhì |
36971 |
Giải ba |
89101 79140 |
Giải tư |
75878 20443 38546 28884 80441 50359 93694 |
Giải năm |
7665 |
Giải sáu |
8534 3833 4154 |
Giải bảy |
722 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0,4,7 | 1 | | 2 | 2 | 2 | 32,4 | 3 | 32,4 | 3,5,82,9 | 4 | 0,1,3,6 | 6,9 | 5 | 4,9 | 4 | 6 | 5 | | 7 | 1,8 | 7 | 8 | 42 | 5 | 9 | 4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
233383 |
Giải nhất |
74142 |
Giải nhì |
85691 |
Giải ba |
64279 63104 |
Giải tư |
32935 39467 13683 25565 32154 59229 70001 |
Giải năm |
6227 |
Giải sáu |
4709 1870 0849 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,4,9 | 0,2,9 | 1 | 8 | 4 | 2 | 1,7,9 | 82 | 3 | 5 | 0,5 | 4 | 2,9 | 3,6 | 5 | 4 | | 6 | 5,7 | 2,6 | 7 | 0,9 | 1 | 8 | 32 | 0,2,4,7 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|