|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL04
|
Giải ĐB |
054795 |
Giải nhất |
48742 |
Giải nhì |
03884 |
Giải ba |
37033 69544 |
Giải tư |
20150 51119 56401 72665 27611 25166 08725 |
Giải năm |
2432 |
Giải sáu |
7281 7329 5504 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,4 | 0,1,8 | 1 | 1,9 | 3,42 | 2 | 5,7,9 | 3 | 3 | 2,3 | 0,4,8 | 4 | 22,4 | 2,6,9 | 5 | 0 | 6 | 6 | 5,6 | 2 | 7 | | | 8 | 1,4 | 1,2 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS04
|
Giải ĐB |
942778 |
Giải nhất |
77622 |
Giải nhì |
15647 |
Giải ba |
33927 70358 |
Giải tư |
36515 60619 37585 97887 79327 10775 49382 |
Giải năm |
4959 |
Giải sáu |
7154 8089 5795 |
Giải bảy |
167 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 5,9 | 2,4,8 | 2 | 2,72 | | 3 | | 5 | 4 | 2,7 | 1,7,8,9 | 5 | 4,8,9 | | 6 | 7 | 22,4,6,8 | 7 | 5,8 | 5,7 | 8 | 2,5,7,9 | 1,5,8 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV04
|
Giải ĐB |
136079 |
Giải nhất |
34154 |
Giải nhì |
61027 |
Giải ba |
24773 73175 |
Giải tư |
92877 58365 48317 94734 81266 58311 23428 |
Giải năm |
8683 |
Giải sáu |
3926 4219 7785 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1 | 1 | 1,7,9 | | 2 | 62,7,8 | 7,8 | 3 | 4 | 3,5 | 4 | | 6,7,8 | 5 | 4 | 22,6,8 | 6 | 5,6 | 1,2,7 | 7 | 3,5,7,9 | 2 | 8 | 3,5,6 | 1,7 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
532993 |
Giải nhất |
15419 |
Giải nhì |
03726 |
Giải ba |
38123 24550 |
Giải tư |
84481 33721 93534 51462 81321 39527 54182 |
Giải năm |
9893 |
Giải sáu |
9170 9191 4737 |
Giải bảy |
608 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 8 | 22,8,9 | 1 | 9 | 6,8 | 2 | 12,3,6,7 | 2,92 | 3 | 4,7 | 3 | 4 | | | 5 | 0 | 2 | 6 | 2,7 | 2,3,6 | 7 | 0 | 0 | 8 | 1,2 | 1 | 9 | 1,32 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
380478 |
Giải nhất |
80108 |
Giải nhì |
13720 |
Giải ba |
62459 50939 |
Giải tư |
84550 85108 94848 86513 27641 58585 52967 |
Giải năm |
8383 |
Giải sáu |
6062 7398 2666 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 82 | 4 | 1 | 3 | 6 | 2 | 0 | 1,8 | 3 | 9 | | 4 | 1,8 | 8 | 5 | 0,8,9 | 6 | 6 | 2,6,7 | 6,9 | 7 | 8 | 02,4,5,7 9 | 8 | 3,5 | 3,5 | 9 | 7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
954124 |
Giải nhất |
37784 |
Giải nhì |
56301 |
Giải ba |
43351 16586 |
Giải tư |
77310 77314 62571 93980 79681 69220 78878 |
Giải năm |
1613 |
Giải sáu |
4112 5094 0072 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 1 | 0,5,7,8 | 1 | 0,2,3,4 | 1,7 | 2 | 0,4 | 1,6 | 3 | | 1,2,8,9 | 4 | | 6 | 5 | 1 | 8 | 6 | 3,5 | | 7 | 1,2,8 | 7 | 8 | 0,1,4,6 | | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|