|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
422231 |
Giải nhất |
96225 |
Giải nhì |
97568 |
Giải ba |
91520 52616 |
Giải tư |
89696 34592 39932 26629 81518 52771 39636 |
Giải năm |
8308 |
Giải sáu |
7560 1067 9951 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 8 | 3,5,7 | 1 | 6,8 | 3,9 | 2 | 0,5,9 | | 3 | 1,2,6 | | 4 | 7 | 2 | 5 | 1,8 | 1,3,9 | 6 | 0,7,8 | 4,6 | 7 | 1 | 0,1,5,6 | 8 | | 2 | 9 | 2,6 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
357576 |
Giải nhất |
32310 |
Giải nhì |
96454 |
Giải ba |
73212 23621 |
Giải tư |
10077 40958 61356 16472 54586 97933 02161 |
Giải năm |
3095 |
Giải sáu |
0909 4005 5250 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 5,9 | 2,6 | 1 | 0,2 | 1,7 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 52,8 | 4 | | 0,9 | 5 | 0,42,6,8 | 5,7,8 | 6 | 1 | 7 | 7 | 2,6,7 | 5 | 8 | 4,6 | 0 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
998778 |
Giải nhất |
63413 |
Giải nhì |
85666 |
Giải ba |
06849 85818 |
Giải tư |
64098 02373 68322 21974 97296 47904 86819 |
Giải năm |
4409 |
Giải sáu |
4077 9343 9480 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,9 | | 1 | 3,8,9 | 2 | 2 | 2 | 1,4,5,7 | 3 | 8 | 0,7 | 4 | 3,9 | | 5 | 3 | 6,9 | 6 | 6 | 7 | 7 | 3,4,7,8 | 1,3,7,9 | 8 | 0 | 0,1,4 | 9 | 6,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
413152 |
Giải nhất |
14754 |
Giải nhì |
35201 |
Giải ba |
46433 09396 |
Giải tư |
70194 80776 87662 67667 92682 59807 17352 |
Giải năm |
3796 |
Giải sáu |
5710 2037 4581 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,7 | 0,8,9 | 1 | 0 | 52,6,8 | 2 | | 3 | 3 | 3,7 | 5,9 | 4 | | | 5 | 22,4 | 7,92 | 6 | 2,7 | 0,3,6 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 1,2 | | 9 | 1,4,62 |
|
XSDT - Loại vé: A52
|
Giải ĐB |
720511 |
Giải nhất |
94154 |
Giải nhì |
87443 |
Giải ba |
63823 51225 |
Giải tư |
13065 12412 46827 01425 04783 20034 67456 |
Giải năm |
9917 |
Giải sáu |
5992 4898 2123 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,5 | 1 | 1,2,6,7 | 1,9 | 2 | 32,52,7 | 22,4,8 | 3 | 4 | 3,5 | 4 | 3 | 22,6 | 5 | 1,4,6 | 1,5 | 6 | 5 | 1,2 | 7 | | 9 | 8 | 3 | | 9 | 2,8 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
701029 |
Giải nhất |
11454 |
Giải nhì |
94145 |
Giải ba |
74031 95908 |
Giải tư |
32215 26386 25991 19716 69404 08515 41374 |
Giải năm |
7035 |
Giải sáu |
4023 8650 2638 |
Giải bảy |
720 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 4,8 | 3,9 | 1 | 52,6 | | 2 | 0,3,9 | 2 | 3 | 1,5,8 | 0,5,7 | 4 | 5 | 12,3,4,7 | 5 | 0,4 | 1,8 | 6 | | | 7 | 4,5 | 0,3 | 8 | 6 | 2 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|