|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL05
|
Giải ĐB |
531573 |
Giải nhất |
81180 |
Giải nhì |
74208 |
Giải ba |
27250 76452 |
Giải tư |
51890 59745 86537 09269 79470 73854 39479 |
Giải năm |
2397 |
Giải sáu |
9481 7178 8939 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8,9 | 0 | 8 | 8 | 1 | | 5 | 2 | | 3,7 | 3 | 3,4,7,9 | 3,5 | 4 | 5 | 4 | 5 | 0,2,4 | | 6 | 9 | 3,9 | 7 | 0,3,8,9 | 0,7 | 8 | 0,1 | 3,6,7 | 9 | 0,7 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS05
|
Giải ĐB |
002841 |
Giải nhất |
49441 |
Giải nhì |
62644 |
Giải ba |
15264 01632 |
Giải tư |
29857 53155 12453 64699 80766 78602 37791 |
Giải năm |
2017 |
Giải sáu |
7032 0498 5676 |
Giải bảy |
410 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | 42,9 | 1 | 0,7 | 0,32 | 2 | | 5 | 3 | 22 | 4,6 | 4 | 12,4 | 5 | 5 | 3,5,7,8 | 6,7 | 6 | 4,6 | 1,5 | 7 | 6 | 5,9 | 8 | | 9 | 9 | 1,8,9 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV05
|
Giải ĐB |
139733 |
Giải nhất |
70425 |
Giải nhì |
91337 |
Giải ba |
38826 26600 |
Giải tư |
20511 02746 36269 32449 09182 00275 69479 |
Giải năm |
2557 |
Giải sáu |
2821 8655 6373 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,5 | 1,2 | 1 | 1 | 8 | 2 | 1,5,6 | 3,7 | 3 | 3,7 | | 4 | 6,9 | 0,2,5,7 | 5 | 5,7 | 2,4 | 6 | 9 | 3,5 | 7 | 3,5,9 | | 8 | 0,2 | 4,6,7 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
889835 |
Giải nhất |
14771 |
Giải nhì |
44982 |
Giải ba |
70899 49618 |
Giải tư |
04641 01745 24025 80896 57861 32844 99658 |
Giải năm |
2115 |
Giải sáu |
4618 7770 1119 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 4,6,7 | 1 | 5,82,9 | 8 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 5 | 4 | 4 | 1,4,5 | 1,2,3,4 | 5 | 8 | 9 | 6 | 1 | | 7 | 0,1 | 12,5 | 8 | 2 | 0,1,9 | 9 | 6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
549843 |
Giải nhất |
27560 |
Giải nhì |
80283 |
Giải ba |
87982 84227 |
Giải tư |
58907 30509 39810 89895 87013 76914 27239 |
Giải năm |
4386 |
Giải sáu |
5583 4214 0946 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2,7,8,9 | | 1 | 0,3,42 | 0,8 | 2 | 7 | 1,4,82 | 3 | 9 | 12 | 4 | 3,6 | 9 | 5 | | 4,8 | 6 | 0 | 0,2 | 7 | | 0 | 8 | 2,32,6 | 0,3 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
862084 |
Giải nhất |
73038 |
Giải nhì |
19979 |
Giải ba |
10782 28804 |
Giải tư |
27570 79992 12423 53784 52428 44158 81662 |
Giải năm |
2040 |
Giải sáu |
8617 2667 0212 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 4 | | 1 | 2,6,7 | 1,6,8,9 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 8 | 0,82 | 4 | 0 | | 5 | 8 | 1 | 6 | 2,7 | 1,6 | 7 | 0,9 | 2,3,5 | 8 | 2,42,9 | 7,8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|