|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL06
|
Giải ĐB |
400673 |
Giải nhất |
26773 |
Giải nhì |
11969 |
Giải ba |
34311 64974 |
Giải tư |
30125 47466 70980 41869 58122 60175 14111 |
Giải năm |
7260 |
Giải sáu |
1363 6288 1494 |
Giải bảy |
116 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | 12 | 1 | 12,6,8 | 2 | 2 | 2,5 | 6,72 | 3 | | 7,9 | 4 | | 2,7 | 5 | | 1,6 | 6 | 0,3,6,92 | | 7 | 32,4,5 | 1,8 | 8 | 0,8 | 62 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS06
|
Giải ĐB |
217650 |
Giải nhất |
15367 |
Giải nhì |
04175 |
Giải ba |
15601 35947 |
Giải tư |
73546 59067 95733 03127 49009 99842 39699 |
Giải năm |
4134 |
Giải sáu |
4470 3087 6289 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | | 4 | 2 | 7 | 3 | 3 | 3,4 | 3,8 | 4 | 2,6,7 | 7 | 5 | 0 | 4 | 6 | 73 | 2,4,63,8 | 7 | 0,5 | | 8 | 4,7,9 | 0,8,9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV06
|
Giải ĐB |
850008 |
Giải nhất |
64581 |
Giải nhì |
90128 |
Giải ba |
65620 61862 |
Giải tư |
76617 88042 94288 92141 30692 10895 89266 |
Giải năm |
6275 |
Giải sáu |
3083 7429 0976 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 8 | 4,8 | 1 | 7 | 4,6,92 | 2 | 0,8,9 | 8 | 3 | | | 4 | 1,2,5 | 4,7,9 | 5 | | 6,7 | 6 | 2,6 | 1 | 7 | 5,6 | 0,2,8 | 8 | 1,3,8 | 2 | 9 | 22,5 |
|
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
044980 |
Giải nhất |
57184 |
Giải nhì |
42712 |
Giải ba |
67553 28320 |
Giải tư |
48872 91460 55980 56530 07194 63009 59838 |
Giải năm |
7468 |
Giải sáu |
9213 0789 3280 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6,83 | 0 | 9 | 6 | 1 | 2,3 | 1,7 | 2 | 0 | 1,5 | 3 | 0,4,8 | 3,8,9 | 4 | | | 5 | 3 | | 6 | 0,1,8 | | 7 | 2 | 3,6 | 8 | 03,4,9 | 0,8 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
123883 |
Giải nhất |
70010 |
Giải nhì |
60294 |
Giải ba |
64622 72582 |
Giải tư |
84893 61308 10229 40139 10269 11143 15497 |
Giải năm |
2366 |
Giải sáu |
4648 7579 8739 |
Giải bảy |
472 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | | 1 | 0 | 2,3,7,8 | 2 | 2,9 | 4,8,9 | 3 | 2,92 | 9 | 4 | 3,8 | | 5 | | 6 | 6 | 6,9 | 9 | 7 | 2,9 | 0,4 | 8 | 2,3 | 2,32,6,7 | 9 | 3,4,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
881799 |
Giải nhất |
28941 |
Giải nhì |
32304 |
Giải ba |
46861 26911 |
Giải tư |
80935 81803 11243 06826 80028 17015 07055 |
Giải năm |
4569 |
Giải sáu |
1460 6030 7530 |
Giải bảy |
833 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,6 | 0 | 3,4 | 1,2,4,6 | 1 | 1,5 | | 2 | 1,6,8 | 0,3,4 | 3 | 02,3,5 | 0 | 4 | 1,3 | 1,3,5 | 5 | 5 | 2 | 6 | 0,1,9 | | 7 | | 2 | 8 | | 6,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|