|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
044980 |
Giải nhất |
57184 |
Giải nhì |
42712 |
Giải ba |
67553 28320 |
Giải tư |
48872 91460 55980 56530 07194 63009 59838 |
Giải năm |
7468 |
Giải sáu |
9213 0789 3280 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6,83 | 0 | 9 | 6 | 1 | 2,3 | 1,7 | 2 | 0 | 1,5 | 3 | 0,4,8 | 3,8,9 | 4 | | | 5 | 3 | | 6 | 0,1,8 | | 7 | 2 | 3,6 | 8 | 03,4,9 | 0,8 | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
123883 |
Giải nhất |
70010 |
Giải nhì |
60294 |
Giải ba |
64622 72582 |
Giải tư |
84893 61308 10229 40139 10269 11143 15497 |
Giải năm |
2366 |
Giải sáu |
4648 7579 8739 |
Giải bảy |
472 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | | 1 | 0 | 2,3,7,8 | 2 | 2,9 | 4,8,9 | 3 | 2,92 | 9 | 4 | 3,8 | | 5 | | 6 | 6 | 6,9 | 9 | 7 | 2,9 | 0,4 | 8 | 2,3 | 2,32,6,7 | 9 | 3,4,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
881799 |
Giải nhất |
28941 |
Giải nhì |
32304 |
Giải ba |
46861 26911 |
Giải tư |
80935 81803 11243 06826 80028 17015 07055 |
Giải năm |
4569 |
Giải sáu |
1460 6030 7530 |
Giải bảy |
833 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,6 | 0 | 3,4 | 1,2,4,6 | 1 | 1,5 | | 2 | 1,6,8 | 0,3,4 | 3 | 02,3,5 | 0 | 4 | 1,3 | 1,3,5 | 5 | 5 | 2 | 6 | 0,1,9 | | 7 | | 2 | 8 | | 6,9 | 9 | 9 |
|
XSDN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
305553 |
Giải nhất |
87962 |
Giải nhì |
75296 |
Giải ba |
29998 53133 |
Giải tư |
16305 16909 06807 35463 69033 72065 75880 |
Giải năm |
5984 |
Giải sáu |
9402 0522 8986 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,5,7,9 | | 1 | 8 | 0,2,6 | 2 | 2 | 32,5,6 | 3 | 32 | 8 | 4 | 7 | 0,6 | 5 | 3 | 8,9 | 6 | 2,3,5 | 0,4 | 7 | | 1,9 | 8 | 0,4,6 | 0 | 9 | 6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K1T2
|
Giải ĐB |
057394 |
Giải nhất |
84110 |
Giải nhì |
29691 |
Giải ba |
47216 81519 |
Giải tư |
91230 12760 51334 07016 17983 89748 15856 |
Giải năm |
7588 |
Giải sáu |
1738 4872 8298 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | | 9 | 1 | 0,62,9 | 7 | 2 | | 8 | 3 | 0,4,8 | 3,9 | 4 | 8 | 6 | 5 | 6 | 12,5,8 | 6 | 0,5 | | 7 | 2 | 3,4,8,9 | 8 | 3,6,8 | 1 | 9 | 1,4,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T02
|
Giải ĐB |
361521 |
Giải nhất |
14459 |
Giải nhì |
37477 |
Giải ba |
90117 39031 |
Giải tư |
52733 32050 87488 47900 42266 79800 14007 |
Giải năm |
4376 |
Giải sáu |
7167 0830 6601 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3,5 | 0 | 02,1,7 | 0,2,3,8 | 1 | 7 | | 2 | 1 | 3 | 3 | 0,1,3 | | 4 | 9 | | 5 | 0,9 | 6,7 | 6 | 6,7 | 0,1,6,7 | 7 | 6,7 | 8 | 8 | 1,8 | 4,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|