|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
448778 |
Giải nhất |
61449 |
Giải nhì |
05841 |
Giải ba |
14203 02828 |
Giải tư |
43536 32777 08135 63943 54011 99772 63834 |
Giải năm |
2340 |
Giải sáu |
1186 6133 5053 |
Giải bảy |
848 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3 | 1,4 | 1 | 1,4 | 7 | 2 | 8 | 0,3,4,5 | 3 | 3,4,5,6 | 1,3 | 4 | 0,1,3,8 9 | 3 | 5 | 3 | 3,8 | 6 | | 7 | 7 | 2,7,8 | 2,4,7 | 8 | 6 | 4 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K2
|
Giải ĐB |
061972 |
Giải nhất |
44515 |
Giải nhì |
44892 |
Giải ba |
84979 00133 |
Giải tư |
64409 28911 42057 22232 56228 08827 54184 |
Giải năm |
7055 |
Giải sáu |
8794 9689 3110 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 6,9 | 1 | 1 | 0,1,5 | 3,7,9 | 2 | 7,8 | 3 | 3 | 2,3 | 8,9 | 4 | | 1,5 | 5 | 5,7 | 0 | 6 | | 2,5 | 7 | 2,9 | 2 | 8 | 0,4,9 | 0,7,8 | 9 | 2,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
047479 |
Giải nhất |
51666 |
Giải nhì |
99733 |
Giải ba |
27391 69885 |
Giải tư |
30351 18973 28632 77471 41621 07413 10305 |
Giải năm |
8635 |
Giải sáu |
7054 1291 1639 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 2,5,7,92 | 1 | 3 | 3 | 2 | 1 | 1,3,7 | 3 | 2,3,5,7 9 | 5 | 4 | | 0,3,8 | 5 | 1,4,9 | 6 | 6 | 6 | 3 | 7 | 1,3,9 | | 8 | 5 | 3,5,7 | 9 | 12 |
|
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
342426 |
Giải nhất |
57042 |
Giải nhì |
87980 |
Giải ba |
51451 51823 |
Giải tư |
27775 03682 86028 29134 97977 94053 18731 |
Giải năm |
9933 |
Giải sáu |
1662 9829 5491 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1,3,5,9 | 1 | 1 | 4,6,8 | 2 | 3,6,8,9 | 2,3,5 | 3 | 1,3,4 | 3 | 4 | 2 | 7 | 5 | 1,3 | 2 | 6 | 2 | 7,8 | 7 | 5,7 | 2 | 8 | 0,2,7 | 2 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
448839 |
Giải nhất |
61410 |
Giải nhì |
06531 |
Giải ba |
53143 67802 |
Giải tư |
53752 16039 09924 59561 96057 46521 05154 |
Giải năm |
3248 |
Giải sáu |
9546 5295 4948 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,5 | 2,3,6 | 1 | 0 | 0,5 | 2 | 1,4 | 4 | 3 | 1,92 | 2,5 | 4 | 3,6,82 | 0,92 | 5 | 2,4,7 | 4 | 6 | 1 | 5 | 7 | | 42 | 8 | | 32 | 9 | 52 |
|
XSST - Loại vé: K2T02
|
Giải ĐB |
559333 |
Giải nhất |
65988 |
Giải nhì |
68371 |
Giải ba |
41103 17008 |
Giải tư |
40412 20646 50007 57253 73557 22190 98918 |
Giải năm |
5377 |
Giải sáu |
5189 2612 0571 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,7,8 | 72 | 1 | 22,8 | 12 | 2 | | 0,3,5 | 3 | 3 | | 4 | 6 | | 5 | 3,6,7 | 4,5 | 6 | | 0,5,7 | 7 | 12,7 | 0,1,8,9 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|