|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 01C2
|
Giải ĐB |
001830 |
Giải nhất |
11108 |
Giải nhì |
97246 |
Giải ba |
41754 54846 |
Giải tư |
17916 91644 30240 84872 59953 89680 14390 |
Giải năm |
4530 |
Giải sáu |
3894 0847 8340 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,42,8,9 | 0 | 8 | | 1 | 6 | 7 | 2 | 3 | 2,5 | 3 | 02,9 | 4,5,9 | 4 | 02,4,62,7 | | 5 | 3,4 | 1,42 | 6 | | 4 | 7 | 2 | 0 | 8 | 0 | 3 | 9 | 0,4 |
|
XSDT - Loại vé: B02
|
Giải ĐB |
180290 |
Giải nhất |
32918 |
Giải nhì |
73916 |
Giải ba |
85928 15941 |
Giải tư |
00087 46489 67132 75585 92399 86170 64399 |
Giải năm |
8233 |
Giải sáu |
5317 0807 8471 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 7 | 4,5,7 | 1 | 6,7,8 | 3 | 2 | 8 | 3 | 3 | 2,3 | | 4 | 1 | 8 | 5 | 1 | 1 | 6 | | 0,1,8 | 7 | 0,1 | 1,2 | 8 | 5,7,9 | 8,93 | 9 | 0,93 |
|
XSCM - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
693387 |
Giải nhất |
72463 |
Giải nhì |
17797 |
Giải ba |
08814 82282 |
Giải tư |
57243 26622 29515 96591 67125 97814 79609 |
Giải năm |
1355 |
Giải sáu |
5935 5996 8615 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 9 | 1 | 42,52 | 2,8 | 2 | 2,5 | 4,6 | 3 | 5 | 12 | 4 | 3 | 12,2,3,5 | 5 | 5 | 0,9 | 6 | 3,9 | 8,9 | 7 | | | 8 | 2,7 | 0,6 | 9 | 1,6,7 |
|
XSTG - Loại vé: TGB1
|
Giải ĐB |
347349 |
Giải nhất |
95836 |
Giải nhì |
30254 |
Giải ba |
02794 65129 |
Giải tư |
36367 39720 52801 19438 32661 53894 18929 |
Giải năm |
0348 |
Giải sáu |
0852 0706 0639 |
Giải bảy |
235 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,6 | 0,6 | 1 | | 5 | 2 | 0,92 | | 3 | 5,6,8,9 | 5,92 | 4 | 8,9 | 3 | 5 | 2,4 | 0,3 | 6 | 1,7 | 6 | 7 | 9 | 3,4 | 8 | | 22,3,4,7 | 9 | 42 |
|
XSKG - Loại vé: 01K2
|
Giải ĐB |
810535 |
Giải nhất |
05377 |
Giải nhì |
24158 |
Giải ba |
84770 00993 |
Giải tư |
95472 34455 37678 78143 22671 45798 30576 |
Giải năm |
8047 |
Giải sáu |
4496 6066 5118 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 7 | 1 | 8 | 7 | 2 | | 4,6,9 | 3 | 5 | | 4 | 3,7 | 3,5 | 5 | 5,8 | 6,7,9 | 6 | 3,6 | 4,7 | 7 | 0,1,2,6 7,8 | 1,5,7,9 | 8 | 0 | | 9 | 3,6,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL01K2
|
Giải ĐB |
774887 |
Giải nhất |
83362 |
Giải nhì |
32624 |
Giải ba |
77451 66623 |
Giải tư |
96532 41531 36461 23333 06719 62602 27735 |
Giải năm |
4828 |
Giải sáu |
3789 2253 4190 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 3,5,6,9 | 1 | 9 | 0,3,6 | 2 | 3,4,8 | 2,3,5 | 3 | 1,2,3,5 | 2 | 4 | | 3,8 | 5 | 1,3 | | 6 | 1,2 | 8 | 7 | | 2 | 8 | 5,7,9 | 1,8 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|