|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
717563 |
Giải nhất |
80208 |
Giải nhì |
81635 |
Giải ba |
26223 04858 |
Giải tư |
25869 25667 99909 78112 28236 52811 17469 |
Giải năm |
8390 |
Giải sáu |
9540 9472 4806 |
Giải bảy |
158 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 6,8,9 | 1 | 1 | 1,2 | 1,7 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 5,6 | | 4 | 0 | 3 | 5 | 82 | 0,3 | 6 | 3,7,93 | 6 | 7 | 2 | 0,52 | 8 | | 0,63 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: B03
|
Giải ĐB |
459713 |
Giải nhất |
58590 |
Giải nhì |
20280 |
Giải ba |
87504 75693 |
Giải tư |
51398 45831 80396 89043 39893 50040 56770 |
Giải năm |
4433 |
Giải sáu |
4037 4898 5153 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8,9 | 0 | 4 | 3 | 1 | 3 | | 2 | | 1,3,4,5 92 | 3 | 1,3,72 | 0 | 4 | 0,3 | | 5 | 3 | 9 | 6 | 7 | 32,6 | 7 | 0 | 92 | 8 | 0 | | 9 | 0,32,6,82 |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
919588 |
Giải nhất |
68821 |
Giải nhì |
63953 |
Giải ba |
18450 42083 |
Giải tư |
70238 60003 30868 22281 75219 97189 51715 |
Giải năm |
3722 |
Giải sáu |
6950 4935 5274 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52 | 0 | 3 | 2,8 | 1 | 5,9 | 2,9 | 2 | 0,1,2 | 0,5,8 | 3 | 5,8 | 7 | 4 | | 1,3 | 5 | 02,3 | | 6 | 8 | | 7 | 4 | 3,6,8 | 8 | 1,3,8,9 | 1,8 | 9 | 2 |
|
XSTG - Loại vé: TGC1
|
Giải ĐB |
907910 |
Giải nhất |
25651 |
Giải nhì |
34134 |
Giải ba |
99670 64987 |
Giải tư |
07720 06970 13701 85752 44668 52308 03801 |
Giải năm |
1920 |
Giải sáu |
7678 6399 3160 |
Giải bảy |
063 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22,6,73 | 0 | 12,8 | 02,5 | 1 | 0 | 5 | 2 | 02 | 6 | 3 | 4 | 3 | 4 | | | 5 | 1,2 | | 6 | 0,3,8 | 8 | 7 | 03,8 | 0,6,7 | 8 | 7 | 9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
749855 |
Giải nhất |
64697 |
Giải nhì |
21464 |
Giải ba |
43906 57757 |
Giải tư |
56673 44573 62486 69952 04293 88022 03407 |
Giải năm |
5764 |
Giải sáu |
2922 6321 8839 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,7 | 2 | 1 | | 22,5 | 2 | 1,22 | 72,9 | 3 | 9 | 62 | 4 | | 5 | 5 | 2,5,7 | 0,8,9 | 6 | 42 | 0,5,9 | 7 | 32 | | 8 | 6 | 3 | 9 | 0,3,6,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K3
|
Giải ĐB |
210096 |
Giải nhất |
57612 |
Giải nhì |
07220 |
Giải ba |
61082 41549 |
Giải tư |
17207 45503 31399 64607 49454 86687 66567 |
Giải năm |
6323 |
Giải sáu |
2735 7613 6432 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,72 | 9 | 1 | 2,3 | 1,3,8 | 2 | 0,3,6 | 0,1,2 | 3 | 2,5 | 5 | 4 | 9 | 3 | 5 | 4 | 2,9 | 6 | 7 | 02,6,8 | 7 | | | 8 | 2,7 | 4,9 | 9 | 1,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|