|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K02-T01
|
Giải ĐB |
129844 |
Giải nhất |
24104 |
Giải nhì |
62677 |
Giải ba |
23200 63053 |
Giải tư |
65419 63131 26105 82229 05058 94423 39010 |
Giải năm |
0490 |
Giải sáu |
2185 2402 0125 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5,9 | 0 | 0,2,4,5 | 3 | 1 | 0,9 | 0 | 2 | 3,5,9 | 2,5 | 3 | 1 | 0,4 | 4 | 4 | 0,2,8 | 5 | 0,3,82 | | 6 | | 7 | 7 | 7 | 52 | 8 | 5 | 1,2 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
765259 |
Giải nhất |
48679 |
Giải nhì |
81137 |
Giải ba |
89976 75150 |
Giải tư |
35557 17238 69606 06667 96575 27300 12393 |
Giải năm |
4918 |
Giải sáu |
8802 0108 3183 |
Giải bảy |
151 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,2,62,8 | 5 | 1 | 8 | 0 | 2 | | 8,9 | 3 | 7,8 | | 4 | | 7 | 5 | 0,1,7,9 | 02,7 | 6 | 7 | 3,5,6 | 7 | 5,6,9 | 0,1,3 | 8 | 3 | 5,7 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
921375 |
Giải nhất |
89741 |
Giải nhì |
95212 |
Giải ba |
18779 40046 |
Giải tư |
72486 45020 15570 62022 49592 45569 83456 |
Giải năm |
0216 |
Giải sáu |
7882 8922 8951 |
Giải bảy |
319 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | | 4,5 | 1 | 2,6,9 | 1,22,8,9 | 2 | 0,22 | | 3 | | | 4 | 0,1,6 | 7 | 5 | 1,6 | 1,4,5,8 | 6 | 9 | | 7 | 0,5,9 | | 8 | 2,6 | 1,6,7 | 9 | 2 |
|
XSHCM - Loại vé: 01C2
|
Giải ĐB |
001830 |
Giải nhất |
11108 |
Giải nhì |
97246 |
Giải ba |
41754 54846 |
Giải tư |
17916 91644 30240 84872 59953 89680 14390 |
Giải năm |
4530 |
Giải sáu |
3894 0847 8340 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,42,8,9 | 0 | 8 | | 1 | 6 | 7 | 2 | 3 | 2,5 | 3 | 02,9 | 4,5,9 | 4 | 02,4,62,7 | | 5 | 3,4 | 1,42 | 6 | | 4 | 7 | 2 | 0 | 8 | 0 | 3 | 9 | 0,4 |
|
XSDT - Loại vé: B02
|
Giải ĐB |
180290 |
Giải nhất |
32918 |
Giải nhì |
73916 |
Giải ba |
85928 15941 |
Giải tư |
00087 46489 67132 75585 92399 86170 64399 |
Giải năm |
8233 |
Giải sáu |
5317 0807 8471 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 7 | 4,5,7 | 1 | 6,7,8 | 3 | 2 | 8 | 3 | 3 | 2,3 | | 4 | 1 | 8 | 5 | 1 | 1 | 6 | | 0,1,8 | 7 | 0,1 | 1,2 | 8 | 5,7,9 | 8,93 | 9 | 0,93 |
|
XSCM - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
693387 |
Giải nhất |
72463 |
Giải nhì |
17797 |
Giải ba |
08814 82282 |
Giải tư |
57243 26622 29515 96591 67125 97814 79609 |
Giải năm |
1355 |
Giải sáu |
5935 5996 8615 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 9 | 1 | 42,52 | 2,8 | 2 | 2,5 | 4,6 | 3 | 5 | 12 | 4 | 3 | 12,2,3,5 | 5 | 5 | 0,9 | 6 | 3,9 | 8,9 | 7 | | | 8 | 2,7 | 0,6 | 9 | 1,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|