|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 36VL50
|
Giải ĐB |
582375 |
Giải nhất |
67010 |
Giải nhì |
78980 |
Giải ba |
31148 86165 |
Giải tư |
54169 89745 98698 21338 26899 97599 80863 |
Giải năm |
7439 |
Giải sáu |
3389 5870 3838 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,8 | 0 | | | 1 | 0 | 6 | 2 | | 6 | 3 | 82,9 | | 4 | 5,8 | 4,6,7 | 5 | | | 6 | 2,3,5,8 9 | | 7 | 0,5 | 32,4,6,9 | 8 | 0,9 | 3,6,8,92 | 9 | 8,92 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS50
|
Giải ĐB |
561525 |
Giải nhất |
77907 |
Giải nhì |
03918 |
Giải ba |
58169 81532 |
Giải tư |
25847 80360 14519 65002 42527 77005 54244 |
Giải năm |
5931 |
Giải sáu |
8196 6646 9234 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,5,7 | 3 | 1 | 8,9 | 0,3 | 2 | 5,72 | | 3 | 1,2,4 | 3,4 | 4 | 4,6,7 | 0,2,5 | 5 | 5 | 4,9 | 6 | 0,9 | 0,22,4 | 7 | | 1 | 8 | | 1,6 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 24TV50
|
Giải ĐB |
466154 |
Giải nhất |
14937 |
Giải nhì |
88600 |
Giải ba |
95607 49820 |
Giải tư |
03282 31937 66040 97819 73823 05340 96673 |
Giải năm |
6761 |
Giải sáu |
9706 7165 0480 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,42,8 | 0 | 0,6,7 | 6 | 1 | 8,9 | 8 | 2 | 0,3,4 | 2,7 | 3 | 72 | 2,5 | 4 | 02 | 6 | 5 | 4 | 0 | 6 | 1,5 | 0,32 | 7 | 3 | 1 | 8 | 0,2 | 1 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
187954 |
Giải nhất |
56922 |
Giải nhì |
16138 |
Giải ba |
29557 38101 |
Giải tư |
66480 45695 42865 37052 94667 03126 90689 |
Giải năm |
1308 |
Giải sáu |
4461 7211 2603 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,3,8 | 0,1,3,6 | 1 | 1 | 2,5 | 2 | 2,6 | 0,6 | 3 | 1,8 | 5 | 4 | | 6,9 | 5 | 2,4,7 | 2 | 6 | 1,3,5,7 | 5,6 | 7 | | 0,3 | 8 | 0,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
706960 |
Giải nhất |
22180 |
Giải nhì |
61098 |
Giải ba |
51347 14218 |
Giải tư |
44721 95408 22780 52464 00981 10157 57240 |
Giải năm |
0702 |
Giải sáu |
8180 4049 9292 |
Giải bảy |
820 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6,83 | 0 | 2,8 | 2,8 | 1 | 8 | 0,9 | 2 | 0,1 | | 3 | 9 | 6 | 4 | 0,7,9 | | 5 | 7 | | 6 | 0,4 | 4,5 | 7 | | 0,1,9 | 8 | 03,1 | 3,4 | 9 | 2,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
280081 |
Giải nhất |
39794 |
Giải nhì |
55197 |
Giải ba |
34708 13105 |
Giải tư |
86550 42512 84785 06597 45471 76235 06276 |
Giải năm |
5207 |
Giải sáu |
2397 2590 1755 |
Giải bảy |
579 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | 5,7,8 | 7,8 | 1 | 2 | 1 | 2 | | | 3 | 0,5 | 9 | 4 | | 0,3,5,8 | 5 | 0,5 | 7 | 6 | | 0,93 | 7 | 1,6,9 | 0 | 8 | 1,5 | 7 | 9 | 0,4,73 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|