|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
889835 |
Giải nhất |
14771 |
Giải nhì |
44982 |
Giải ba |
70899 49618 |
Giải tư |
04641 01745 24025 80896 57861 32844 99658 |
Giải năm |
2115 |
Giải sáu |
4618 7770 1119 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 4,6,7 | 1 | 5,82,9 | 8 | 2 | 3,5 | 2 | 3 | 5 | 4 | 4 | 1,4,5 | 1,2,3,4 | 5 | 8 | 9 | 6 | 1 | | 7 | 0,1 | 12,5 | 8 | 2 | 0,1,9 | 9 | 6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K4
|
Giải ĐB |
549843 |
Giải nhất |
27560 |
Giải nhì |
80283 |
Giải ba |
87982 84227 |
Giải tư |
58907 30509 39810 89895 87013 76914 27239 |
Giải năm |
4386 |
Giải sáu |
5583 4214 0946 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2,7,8,9 | | 1 | 0,3,42 | 0,8 | 2 | 7 | 1,4,82 | 3 | 9 | 12 | 4 | 3,6 | 9 | 5 | | 4,8 | 6 | 0 | 0,2 | 7 | | 0 | 8 | 2,32,6 | 0,3 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
862084 |
Giải nhất |
73038 |
Giải nhì |
19979 |
Giải ba |
10782 28804 |
Giải tư |
27570 79992 12423 53784 52428 44158 81662 |
Giải năm |
2040 |
Giải sáu |
8617 2667 0212 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 4 | | 1 | 2,6,7 | 1,6,8,9 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 8 | 0,82 | 4 | 0 | | 5 | 8 | 1 | 6 | 2,7 | 1,6 | 7 | 0,9 | 2,3,5 | 8 | 2,42,9 | 7,8 | 9 | 2 |
|
XSDN - Loại vé: 1K4
|
Giải ĐB |
304506 |
Giải nhất |
96760 |
Giải nhì |
51987 |
Giải ba |
42040 94488 |
Giải tư |
89972 46352 44952 82909 89465 94674 65768 |
Giải năm |
7570 |
Giải sáu |
6777 7781 6119 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 6,9 | 8 | 1 | 9 | 42,52,7 | 2 | | | 3 | | 7 | 4 | 0,22 | 6 | 5 | 22 | 0 | 6 | 0,5,8 | 7,8 | 7 | 0,2,4,7 | 6,8 | 8 | 1,7,8 | 0,1 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T1
|
Giải ĐB |
135778 |
Giải nhất |
49445 |
Giải nhì |
19804 |
Giải ba |
37000 23265 |
Giải tư |
32200 02542 48069 62951 24168 56942 12953 |
Giải năm |
0699 |
Giải sáu |
4310 5459 4386 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1 | 0 | 02,4 | 5 | 1 | 0 | 42,8 | 2 | | 5 | 3 | 4 | 0,3 | 4 | 22,5 | 4,6 | 5 | 1,3,9 | 8 | 6 | 5,8,9 | | 7 | 8 | 6,7 | 8 | 2,6 | 5,6,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: K4T01
|
Giải ĐB |
945753 |
Giải nhất |
56196 |
Giải nhì |
65808 |
Giải ba |
49131 54006 |
Giải tư |
48001 48248 82181 56495 45759 03350 67157 |
Giải năm |
3359 |
Giải sáu |
4258 2212 1788 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,6,8 | 0,3,8 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | | 1,5 | 3 | 1,7 | | 4 | 8 | 9 | 5 | 0,3,7,8 92 | 0,9 | 6 | | 3,5 | 7 | | 0,4,5,8 | 8 | 1,8 | 52 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|