|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
020481 |
Giải nhất |
82625 |
Giải nhì |
41847 |
Giải ba |
92398 43595 |
Giải tư |
19350 51027 15515 86808 34620 16053 81091 |
Giải năm |
7830 |
Giải sáu |
9823 6879 0798 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,5 | 0 | 8 | 8,9 | 1 | 0,5 | | 2 | 0,3,5,7 | 2,5 | 3 | 0 | | 4 | 7 | 1,2,8,9 | 5 | 0,3 | | 6 | | 2,4 | 7 | 9 | 0,92 | 8 | 1,5 | 7 | 9 | 1,5,82 |
|
XSDT - Loại vé: A53
|
Giải ĐB |
884827 |
Giải nhất |
46490 |
Giải nhì |
75336 |
Giải ba |
74198 54877 |
Giải tư |
13527 19030 76759 49866 12752 05526 13812 |
Giải năm |
0750 |
Giải sáu |
5896 0700 3934 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,9 | 0 | 0 | 3 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | 6,72 | | 3 | 0,1,4,6 | 3 | 4 | 6 | | 5 | 0,2,9 | 2,3,4,6 9 | 6 | 6 | 22,7 | 7 | 7 | 9 | 8 | | 5 | 9 | 0,6,8 |
|
XSCM - Loại vé: T12K4
|
Giải ĐB |
016169 |
Giải nhất |
26466 |
Giải nhì |
14034 |
Giải ba |
57817 54382 |
Giải tư |
25946 43997 16018 79644 53204 72433 26916 |
Giải năm |
5968 |
Giải sáu |
2966 7172 2595 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | | 1 | 6,7,8 | 7,8 | 2 | | 3,8 | 3 | 3,4 | 0,3,4 | 4 | 4,6 | 9 | 5 | 6 | 1,4,5,62 | 6 | 62,8,9 | 1,9 | 7 | 2 | 1,6 | 8 | 2,3 | 6 | 9 | 5,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG12D
|
Giải ĐB |
747110 |
Giải nhất |
63103 |
Giải nhì |
57892 |
Giải ba |
29527 35472 |
Giải tư |
71535 10279 71625 11646 36972 76664 38406 |
Giải năm |
6790 |
Giải sáu |
1438 3034 8692 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 3,6 | | 1 | 0 | 2,72,92 | 2 | 2,5,7 | 0 | 3 | 4,5,7,8 | 3,6 | 4 | 6 | 2,3 | 5 | | 0,4 | 6 | 4 | 2,3 | 7 | 22,9 | 3 | 8 | | 7 | 9 | 0,22 |
|
XSKG - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
634732 |
Giải nhất |
32597 |
Giải nhì |
74646 |
Giải ba |
34074 46888 |
Giải tư |
28951 75537 95564 83592 60383 39630 36536 |
Giải năm |
1723 |
Giải sáu |
7082 3019 1421 |
Giải bảy |
678 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 2,5 | 1 | 9 | 3,8,9 | 2 | 1,3 | 2,8 | 3 | 0,2,62,7 | 6,7 | 4 | 6 | | 5 | 1 | 32,4 | 6 | 4 | 3,9 | 7 | 4,8 | 7,8 | 8 | 2,3,8 | 1 | 9 | 2,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K4
|
Giải ĐB |
272282 |
Giải nhất |
30447 |
Giải nhì |
35559 |
Giải ba |
59763 17597 |
Giải tư |
83137 56748 42886 81352 55432 89089 24618 |
Giải năm |
6821 |
Giải sáu |
2626 4453 3275 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 2 | 1 | 8 | 3,5,8 | 2 | 0,1,6 | 5,6 | 3 | 2,7 | | 4 | 7,8 | 7 | 5 | 0,2,3,9 | 2,8 | 6 | 3 | 3,4,9 | 7 | 5 | 1,4 | 8 | 2,6,9 | 5,8 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|