|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
986293 |
Giải nhất |
69467 |
Giải nhì |
01267 |
Giải ba |
10097 58731 |
Giải tư |
17067 12935 99834 78300 94850 75991 73742 |
Giải năm |
9833 |
Giải sáu |
2491 1140 6201 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,1 | 0,3,92 | 1 | | 4 | 2 | | 3,9 | 3 | 1,3,4,5 | 3 | 4 | 0,2 | 3,9 | 5 | 0 | | 6 | 73 | 63,8,9 | 7 | | | 8 | 7 | | 9 | 12,3,5,7 |
|
XSDT - Loại vé: B09
|
Giải ĐB |
336341 |
Giải nhất |
38740 |
Giải nhì |
48233 |
Giải ba |
53872 14737 |
Giải tư |
34402 78076 63872 43900 88958 70723 11558 |
Giải năm |
0099 |
Giải sáu |
7647 6834 3525 |
Giải bảy |
047 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2 | 4,5 | 1 | | 0,72 | 2 | 3,5 | 2,3 | 3 | 3,4,7 | 3 | 4 | 0,1,72 | 2 | 5 | 1,82 | 7 | 6 | | 3,42 | 7 | 22,6 | 52 | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K5
|
Giải ĐB |
019200 |
Giải nhất |
44470 |
Giải nhì |
82556 |
Giải ba |
84675 16999 |
Giải tư |
86518 26855 20819 85061 27120 05564 58060 |
Giải năm |
5822 |
Giải sáu |
3754 4463 9029 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,6,7 | 0 | 0 | 6 | 1 | 8,9 | 2 | 2 | 02,2,9 | 6 | 3 | | 5,6 | 4 | | 5,7 | 5 | 4,5,6 | 5 | 6 | 0,1,3,4 | | 7 | 0,5 | 1 | 8 | 9 | 1,2,8,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D2
|
Giải ĐB |
237105 |
Giải nhất |
14989 |
Giải nhì |
25006 |
Giải ba |
06649 32899 |
Giải tư |
00131 48377 34991 95921 76635 91863 69861 |
Giải năm |
3256 |
Giải sáu |
2390 1896 7718 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,5,6 | 2,3,6,9 | 1 | 8 | | 2 | 1,9 | 6 | 3 | 1,5 | 0 | 4 | 9 | 0,3 | 5 | 6 | 0,5,9 | 6 | 1,3 | 7 | 7 | 7 | 1 | 8 | 9 | 2,4,8,9 | 9 | 0,1,6,9 |
|
XSKG - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
087376 |
Giải nhất |
85625 |
Giải nhì |
70827 |
Giải ba |
94706 07658 |
Giải tư |
56849 81237 28790 07019 75795 81964 46803 |
Giải năm |
4093 |
Giải sáu |
6831 0979 3747 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,6 | 3 | 1 | 9 | | 2 | 5,7 | 0,9 | 3 | 1,7 | 6 | 4 | 6,7,9 | 2,9 | 5 | 8 | 0,4,7 | 6 | 4 | 2,3,4,7 | 7 | 6,7,9 | 5 | 8 | | 1,4,7 | 9 | 0,3,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K3
|
Giải ĐB |
739296 |
Giải nhất |
36536 |
Giải nhì |
77541 |
Giải ba |
81423 90173 |
Giải tư |
51004 23873 30857 50179 09404 74977 05588 |
Giải năm |
7694 |
Giải sáu |
2197 5156 0567 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42 | 4 | 1 | | 5 | 2 | 3 | 2,6,72 | 3 | 6 | 02,9 | 4 | 1 | | 5 | 2,6,7 | 3,5,9 | 6 | 3,7 | 5,6,7,9 | 7 | 32,7,9 | 8 | 8 | 8 | 7 | 9 | 4,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|