|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K09-T03
|
Giải ĐB |
592918 |
Giải nhất |
48124 |
Giải nhì |
70586 |
Giải ba |
75933 78528 |
Giải tư |
50113 16605 24548 42663 84147 80432 31416 |
Giải năm |
4524 |
Giải sáu |
4760 6739 1749 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | | 1 | 3,4,6,8 | 3 | 2 | 42,8 | 1,3,6 | 3 | 2,3,9 | 1,22,7 | 4 | 7,8,9 | 0 | 5 | | 1,8 | 6 | 0,3 | 4 | 7 | 4 | 1,2,4 | 8 | 6 | 3,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
853960 |
Giải nhất |
08482 |
Giải nhì |
70407 |
Giải ba |
87044 71524 |
Giải tư |
21223 31563 52899 04549 85581 63815 38712 |
Giải năm |
3068 |
Giải sáu |
9945 7555 3717 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 8 | 1 | 2,5,7 | 1,8 | 2 | 3,4 | 2,3,6 | 3 | 3 | 2,4 | 4 | 4,5,9 | 1,4,5 | 5 | 5 | 7 | 6 | 0,3,8 | 0,1 | 7 | 6 | 6 | 8 | 1,2 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
023243 |
Giải nhất |
98889 |
Giải nhì |
96523 |
Giải ba |
25951 09375 |
Giải tư |
98384 25882 61812 14166 53623 21955 98033 |
Giải năm |
9294 |
Giải sáu |
4321 6822 6966 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,5 | 1 | 2 | 1,2,8 | 2 | 1,2,32 | 22,3,4,8 | 3 | 3 | 4,8,9 | 4 | 3,4 | 5,7 | 5 | 1,5 | 62 | 6 | 62 | | 7 | 5 | | 8 | 2,3,4,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSHCM - Loại vé: 2E2
|
Giải ĐB |
986293 |
Giải nhất |
69467 |
Giải nhì |
01267 |
Giải ba |
10097 58731 |
Giải tư |
17067 12935 99834 78300 94850 75991 73742 |
Giải năm |
9833 |
Giải sáu |
2491 1140 6201 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,1 | 0,3,92 | 1 | | 4 | 2 | | 3,9 | 3 | 1,3,4,5 | 3 | 4 | 0,2 | 3,9 | 5 | 0 | | 6 | 73 | 63,8,9 | 7 | | | 8 | 7 | | 9 | 12,3,5,7 |
|
XSDT - Loại vé: B09
|
Giải ĐB |
336341 |
Giải nhất |
38740 |
Giải nhì |
48233 |
Giải ba |
53872 14737 |
Giải tư |
34402 78076 63872 43900 88958 70723 11558 |
Giải năm |
0099 |
Giải sáu |
7647 6834 3525 |
Giải bảy |
047 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,2 | 4,5 | 1 | | 0,72 | 2 | 3,5 | 2,3 | 3 | 3,4,7 | 3 | 4 | 0,1,72 | 2 | 5 | 1,82 | 7 | 6 | | 3,42 | 7 | 22,6 | 52 | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T02K5
|
Giải ĐB |
019200 |
Giải nhất |
44470 |
Giải nhì |
82556 |
Giải ba |
84675 16999 |
Giải tư |
86518 26855 20819 85061 27120 05564 58060 |
Giải năm |
5822 |
Giải sáu |
3754 4463 9029 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,6,7 | 0 | 0 | 6 | 1 | 8,9 | 2 | 2 | 02,2,9 | 6 | 3 | | 5,6 | 4 | | 5,7 | 5 | 4,5,6 | 5 | 6 | 0,1,3,4 | | 7 | 0,5 | 1 | 8 | 9 | 1,2,8,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|