|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2A2
|
Giải ĐB |
432078 |
Giải nhất |
11164 |
Giải nhì |
07567 |
Giải ba |
28197 87098 |
Giải tư |
25002 95826 01552 81678 99294 71292 47415 |
Giải năm |
1958 |
Giải sáu |
7111 2204 3671 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4 | 1,7,9 | 1 | 1,5 | 0,5,9 | 2 | 6 | | 3 | | 0,6,9 | 4 | | 1 | 5 | 2,8 | 2 | 6 | 4,7 | 6,8,9 | 7 | 1,82 | 5,72,9 | 8 | 7 | | 9 | 1,2,4,7 8 |
|
XSDT - Loại vé: B05
|
Giải ĐB |
330285 |
Giải nhất |
33293 |
Giải nhì |
52969 |
Giải ba |
30718 72986 |
Giải tư |
14192 79421 60424 45660 28220 06486 90713 |
Giải năm |
9890 |
Giải sáu |
3245 8539 2793 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | | 2,9 | 1 | 3,8 | 9 | 2 | 0,1,4,7 | 1,92 | 3 | 9 | 2 | 4 | 5 | 4,8 | 5 | | 82 | 6 | 0,9 | 2 | 7 | | 1 | 8 | 5,62 | 3,6 | 9 | 0,1,2,32 |
|
XSCM - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
619591 |
Giải nhất |
78019 |
Giải nhì |
60788 |
Giải ba |
92857 70785 |
Giải tư |
88316 95913 10610 19865 61996 31064 81944 |
Giải năm |
8875 |
Giải sáu |
1923 6350 9982 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52 | 0 | | 9 | 1 | 0,3,6,9 | 8 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | | 4,6 | 4 | 4,5 | 4,6,7,8 | 5 | 02,7 | 1,9 | 6 | 4,5 | 5 | 7 | 5 | 8 | 8 | 2,5,8 | 1 | 9 | 1,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E1
|
Giải ĐB |
302079 |
Giải nhất |
64474 |
Giải nhì |
80967 |
Giải ba |
89558 45774 |
Giải tư |
98936 19236 56839 83618 59746 02553 52714 |
Giải năm |
9856 |
Giải sáu |
9129 6904 4832 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 4,6,8 | 3 | 2 | 9 | 5 | 3 | 2,62,9 | 0,1,72 | 4 | 6 | | 5 | 3,6,8 | 1,32,4,5 | 6 | 7 | 6 | 7 | 42,9 | 1,5 | 8 | | 2,3,7 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 1K5
|
Giải ĐB |
044219 |
Giải nhất |
00060 |
Giải nhì |
25093 |
Giải ba |
19857 32902 |
Giải tư |
25469 05813 65391 79380 75247 34053 21468 |
Giải năm |
1806 |
Giải sáu |
6653 4438 7647 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,2,6,9 | 9 | 1 | 3,9 | 0 | 2 | | 1,52,9 | 3 | 8 | | 4 | 72 | | 5 | 32,7 | 0 | 6 | 0,8,9 | 42,5 | 7 | | 3,6 | 8 | 0 | 0,1,6 | 9 | 1,3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K5
|
Giải ĐB |
541524 |
Giải nhất |
64941 |
Giải nhì |
78280 |
Giải ba |
48558 35740 |
Giải tư |
92526 83531 64188 21319 65623 07535 01452 |
Giải năm |
5254 |
Giải sáu |
7151 2792 2845 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 4 | 3,4,5 | 1 | 9 | 5,9 | 2 | 3,4,6 | 2 | 3 | 1,5 | 0,2,5,7 | 4 | 0,1,5 | 3,4 | 5 | 1,2,4,8 | 2 | 6 | | | 7 | 4 | 5,8 | 8 | 0,8 | 1 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|