|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
976612 |
Giải nhất |
12533 |
Giải nhì |
71276 |
Giải ba |
35692 24281 |
Giải tư |
20986 48977 66638 81112 07980 37706 29444 |
Giải năm |
7036 |
Giải sáu |
2093 0543 1943 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6 | 8 | 1 | 22 | 12,9 | 2 | | 3,42,9 | 3 | 3,6,8 | 4 | 4 | 32,4,7 | | 5 | | 0,3,7,8 | 6 | 7 | 4,6,7 | 7 | 6,7 | 3 | 8 | 0,1,6 | | 9 | 2,3 |
|
XSCT - Loại vé: K1T3
|
Giải ĐB |
718824 |
Giải nhất |
02935 |
Giải nhì |
42582 |
Giải ba |
89146 70164 |
Giải tư |
07275 37974 00475 03665 33536 52213 55335 |
Giải năm |
2733 |
Giải sáu |
0115 9996 7790 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 3,5 | 8 | 2 | 4 | 1,3,7 | 3 | 3,52,6 | 2,6,7 | 4 | 6 | 1,32,6,72 | 5 | | 3,4,92 | 6 | 4,5 | | 7 | 3,4,52 | | 8 | 2 | | 9 | 0,62 |
|
XSST - Loại vé: K1T03
|
Giải ĐB |
996844 |
Giải nhất |
58528 |
Giải nhì |
69819 |
Giải ba |
64956 99033 |
Giải tư |
32525 91828 73906 70082 32702 74880 51088 |
Giải năm |
0490 |
Giải sáu |
9248 3294 4899 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 2,6 | | 1 | 7,9 | 0,8 | 2 | 5,82 | 3 | 3 | 3 | 4,5,9 | 4 | 4,8 | 2 | 5 | 4,6 | 0,5 | 6 | | 1 | 7 | | 22,4,8 | 8 | 0,2,8 | 1,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K09-T03
|
Giải ĐB |
592918 |
Giải nhất |
48124 |
Giải nhì |
70586 |
Giải ba |
75933 78528 |
Giải tư |
50113 16605 24548 42663 84147 80432 31416 |
Giải năm |
4524 |
Giải sáu |
4760 6739 1749 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5 | | 1 | 3,4,6,8 | 3 | 2 | 42,8 | 1,3,6 | 3 | 2,3,9 | 1,22,7 | 4 | 7,8,9 | 0 | 5 | | 1,8 | 6 | 0,3 | 4 | 7 | 4 | 1,2,4 | 8 | 6 | 3,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3A
|
Giải ĐB |
853960 |
Giải nhất |
08482 |
Giải nhì |
70407 |
Giải ba |
87044 71524 |
Giải tư |
21223 31563 52899 04549 85581 63815 38712 |
Giải năm |
3068 |
Giải sáu |
9945 7555 3717 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7 | 8 | 1 | 2,5,7 | 1,8 | 2 | 3,4 | 2,3,6 | 3 | 3 | 2,4 | 4 | 4,5,9 | 1,4,5 | 5 | 5 | 7 | 6 | 0,3,8 | 0,1 | 7 | 6 | 6 | 8 | 1,2 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
023243 |
Giải nhất |
98889 |
Giải nhì |
96523 |
Giải ba |
25951 09375 |
Giải tư |
98384 25882 61812 14166 53623 21955 98033 |
Giải năm |
9294 |
Giải sáu |
4321 6822 6966 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,5 | 1 | 2 | 1,2,8 | 2 | 1,2,32 | 22,3,4,8 | 3 | 3 | 4,8,9 | 4 | 3,4 | 5,7 | 5 | 1,5 | 62 | 6 | 62 | | 7 | 5 | | 8 | 2,3,4,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|