|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K2
|
Giải ĐB |
375720 |
Giải nhất |
19014 |
Giải nhì |
97279 |
Giải ba |
60970 35440 |
Giải tư |
25980 25013 68113 88538 46183 13576 41089 |
Giải năm |
7223 |
Giải sáu |
3653 3981 8545 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7,8 | 0 | | 8 | 1 | 33,4 | | 2 | 0,3,9 | 13,2,5,8 | 3 | 8 | 1 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 3 | 7 | 6 | | | 7 | 0,6,9 | 3 | 8 | 0,1,3,9 | 2,7,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T3
|
Giải ĐB |
449979 |
Giải nhất |
32654 |
Giải nhì |
31674 |
Giải ba |
83048 95873 |
Giải tư |
84812 60131 89683 01659 36669 98265 34196 |
Giải năm |
0921 |
Giải sáu |
5516 8787 9549 |
Giải bảy |
811 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2,3 | 1 | 1,2,6 | 1 | 2 | 1 | 7,8 | 3 | 1 | 5,7 | 4 | 8,9 | 62 | 5 | 4,9 | 1,9 | 6 | 52,9 | 8 | 7 | 3,4,9 | 4 | 8 | 3,7 | 4,5,6,7 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K2T03
|
Giải ĐB |
769902 |
Giải nhất |
69155 |
Giải nhì |
63141 |
Giải ba |
38965 81487 |
Giải tư |
19602 96324 05995 50328 63105 58792 05212 |
Giải năm |
1215 |
Giải sáu |
8781 3452 5916 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,5 | 4,8 | 1 | 2,5,6 | 02,1,5,9 | 2 | 4,8 | 3,5 | 3 | 3 | 2 | 4 | 1 | 0,1,5,6 9 | 5 | 2,3,5 | 1 | 6 | 5 | 8 | 7 | | 2 | 8 | 1,7 | | 9 | 2,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K10-T03
|
Giải ĐB |
985350 |
Giải nhất |
10987 |
Giải nhì |
74046 |
Giải ba |
60391 70373 |
Giải tư |
19173 79250 65205 75336 80170 46071 30680 |
Giải năm |
9663 |
Giải sáu |
8989 3577 7511 |
Giải bảy |
363 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7,8 | 0 | 5 | 1,7,9 | 1 | 1 | | 2 | | 62,72 | 3 | 6 | | 4 | 6 | 0 | 5 | 02,7 | 3,4 | 6 | 32 | 5,7,8 | 7 | 0,1,32,7 | | 8 | 0,7,9 | 8 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
035196 |
Giải nhất |
01609 |
Giải nhì |
13999 |
Giải ba |
13356 28132 |
Giải tư |
13088 31526 41443 84345 37345 39143 07732 |
Giải năm |
4082 |
Giải sáu |
7061 3557 1771 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,9 | 6,7 | 1 | | 32,8 | 2 | 6 | 42 | 3 | 22 | 0 | 4 | 32,52 | 42 | 5 | 6,7 | 2,5,8,9 | 6 | 1 | 5 | 7 | 1 | 8 | 8 | 2,6,8 | 0,9 | 9 | 6,9 |
|
XSBL - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
247633 |
Giải nhất |
14214 |
Giải nhì |
65137 |
Giải ba |
28308 01004 |
Giải tư |
75015 96136 85268 93036 44935 17449 73374 |
Giải năm |
6026 |
Giải sáu |
5969 5920 3540 |
Giải bảy |
069 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 4,8 | | 1 | 4,5 | | 2 | 0,6 | 3,9 | 3 | 3,5,62,7 | 0,1,7 | 4 | 0,9 | 1,3 | 5 | | 2,32 | 6 | 8,92 | 3 | 7 | 4 | 0,6 | 8 | | 4,62 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|