|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
583729 |
Giải nhất |
32958 |
Giải nhì |
64612 |
Giải ba |
39747 08181 |
Giải tư |
91801 43474 89450 61256 50348 71527 56654 |
Giải năm |
4319 |
Giải sáu |
9434 4553 3684 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,5 | 0,8 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 7,9 | 5 | 3 | 4 | 3,5,7,8 | 4 | 7,8 | 0 | 5 | 0,3,4,6 8 | 5 | 6 | | 2,4 | 7 | 4,9 | 4,5 | 8 | 1,4 | 1,2,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T3
|
Giải ĐB |
201968 |
Giải nhất |
10064 |
Giải nhì |
83313 |
Giải ba |
48371 36470 |
Giải tư |
56180 36751 28319 30446 35324 22058 75987 |
Giải năm |
3493 |
Giải sáu |
0740 5158 6018 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,8 | 0 | | 5,7 | 1 | 3,8,9 | | 2 | 4 | 1,6,9 | 3 | | 2,6,7 | 4 | 0,6 | | 5 | 1,82 | 4 | 6 | 3,4,8 | 8 | 7 | 0,1,4 | 1,52,6 | 8 | 0,7 | 1 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K3T03
|
Giải ĐB |
739144 |
Giải nhất |
19040 |
Giải nhì |
88214 |
Giải ba |
56253 20594 |
Giải tư |
14716 18756 38366 71227 29487 99248 89790 |
Giải năm |
7251 |
Giải sáu |
2861 8722 2128 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 5,6 | 1 | 4,6 | 2 | 2 | 2,7,8 | 5 | 3 | 4 | 1,3,4,9 | 4 | 0,4,8 | | 5 | 1,3,6,8 | 1,5,6 | 6 | 1,6 | 2,8 | 7 | | 2,4,5 | 8 | 7 | | 9 | 0,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
522950 |
Giải nhất |
34427 |
Giải nhì |
90506 |
Giải ba |
18990 72669 |
Giải tư |
51046 10660 18650 56467 74519 30452 70880 |
Giải năm |
6067 |
Giải sáu |
0305 6828 6520 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,52,6 8,9 | 0 | 5,6 | | 1 | 9 | 5 | 2 | 0,7,8 | | 3 | 6 | | 4 | 0,6 | 0 | 5 | 02,2 | 0,3,4 | 6 | 0,72,9 | 2,62 | 7 | | 2 | 8 | 0 | 1,6 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
399404 |
Giải nhất |
73710 |
Giải nhì |
12118 |
Giải ba |
16640 36262 |
Giải tư |
84533 35635 48032 16965 58632 43508 62124 |
Giải năm |
3551 |
Giải sáu |
0574 8984 4340 |
Giải bảy |
799 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42 | 0 | 4,8 | 52 | 1 | 0,8 | 32,6 | 2 | 4 | 3 | 3 | 22,3,5 | 0,2,7,8 | 4 | 02 | 3,6 | 5 | 12 | | 6 | 2,5 | | 7 | 4 | 0,1 | 8 | 4 | 9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
483744 |
Giải nhất |
88537 |
Giải nhì |
50140 |
Giải ba |
81464 34582 |
Giải tư |
22956 84427 33609 79956 09066 50860 18970 |
Giải năm |
3536 |
Giải sáu |
2409 2789 4985 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 7,92 | | 1 | | 8 | 2 | 7 | | 3 | 6,7 | 4,6 | 4 | 0,4 | 82 | 5 | 62 | 3,52,6 | 6 | 0,4,6 | 0,2,3 | 7 | 0 | | 8 | 2,52,9 | 02,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|