|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K07-T02
|
Giải ĐB |
630442 |
Giải nhất |
47627 |
Giải nhì |
85524 |
Giải ba |
74020 51710 |
Giải tư |
06229 62421 30794 40971 44679 86927 36534 |
Giải năm |
6394 |
Giải sáu |
6993 3004 1948 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 4 | 2,7 | 1 | 0 | 4 | 2 | 0,1,4,72 9 | 9 | 3 | 4 | 0,2,3,4 92 | 4 | 2,4,8 | | 5 | | | 6 | | 22,8 | 7 | 1,9 | 4 | 8 | 7 | 2,7 | 9 | 3,42 |
|
XSVT - Loại vé: 2C
|
Giải ĐB |
442472 |
Giải nhất |
61027 |
Giải nhì |
05037 |
Giải ba |
74354 22082 |
Giải tư |
41027 94042 18380 67792 94577 38907 33695 |
Giải năm |
2502 |
Giải sáu |
6970 2596 1926 |
Giải bảy |
665 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 2,7 | | 1 | | 0,4,7,8 9 | 2 | 6,72 | | 3 | 7 | 5 | 4 | 2 | 6,9 | 5 | 4 | 2,9 | 6 | 5,7 | 0,22,3,6 7 | 7 | 0,2,7 | | 8 | 0,2 | | 9 | 2,5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
161811 |
Giải nhất |
01173 |
Giải nhì |
70084 |
Giải ba |
68734 54421 |
Giải tư |
03118 78368 12212 94015 83578 54584 94828 |
Giải năm |
7889 |
Giải sáu |
4656 9584 2674 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 1,2 | 1 | 1,2,5,8 | 1 | 2 | 1,8 | 7 | 3 | 4 | 3,7,83 | 4 | | 1 | 5 | 6 | 5 | 6 | 8 | | 7 | 0,3,4,8 | 0,1,2,6 7 | 8 | 43,9 | 8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
891756 |
Giải nhất |
12313 |
Giải nhì |
29329 |
Giải ba |
83249 24440 |
Giải tư |
28007 28370 43598 53796 25679 74446 16978 |
Giải năm |
8373 |
Giải sáu |
5565 5975 1824 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | 7 | | 1 | 3 | | 2 | 4,9 | 1,7 | 3 | 0,9 | 2 | 4 | 0,6,9 | 6,7 | 5 | 6 | 4,5,9 | 6 | 5 | 0 | 7 | 0,3,5,8 9 | 7,9 | 8 | | 2,3,4,7 | 9 | 6,8 |
|
XSDT - Loại vé: B07
|
Giải ĐB |
840436 |
Giải nhất |
69680 |
Giải nhì |
46926 |
Giải ba |
88781 37510 |
Giải tư |
62832 65907 77897 16669 21132 84181 21689 |
Giải năm |
8342 |
Giải sáu |
7406 4327 8242 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 1,6,7 | 0,82 | 1 | 0 | 32,42 | 2 | 6,7 | | 3 | 22,6 | | 4 | 22,6 | | 5 | | 0,2,3,4 | 6 | 9 | 0,2,9 | 7 | | | 8 | 0,12,9 | 6,8 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
895980 |
Giải nhất |
28661 |
Giải nhì |
92437 |
Giải ba |
57778 99249 |
Giải tư |
65363 14234 19486 19376 66819 84759 85234 |
Giải năm |
6512 |
Giải sáu |
8738 3850 1409 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 6,9 | 6 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 8 | 6 | 3 | 42,7,8 | 32 | 4 | 9 | | 5 | 0,9 | 0,7,8 | 6 | 1,3 | 3 | 7 | 6,8 | 2,3,7 | 8 | 0,6 | 0,1,4,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|