|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
891756 |
Giải nhất |
12313 |
Giải nhì |
29329 |
Giải ba |
83249 24440 |
Giải tư |
28007 28370 43598 53796 25679 74446 16978 |
Giải năm |
8373 |
Giải sáu |
5565 5975 1824 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | 7 | | 1 | 3 | | 2 | 4,9 | 1,7 | 3 | 0,9 | 2 | 4 | 0,6,9 | 6,7 | 5 | 6 | 4,5,9 | 6 | 5 | 0 | 7 | 0,3,5,8 9 | 7,9 | 8 | | 2,3,4,7 | 9 | 6,8 |
|
XSDT - Loại vé: B07
|
Giải ĐB |
840436 |
Giải nhất |
69680 |
Giải nhì |
46926 |
Giải ba |
88781 37510 |
Giải tư |
62832 65907 77897 16669 21132 84181 21689 |
Giải năm |
8342 |
Giải sáu |
7406 4327 8242 |
Giải bảy |
746 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 1,6,7 | 0,82 | 1 | 0 | 32,42 | 2 | 6,7 | | 3 | 22,6 | | 4 | 22,6 | | 5 | | 0,2,3,4 | 6 | 9 | 0,2,9 | 7 | | | 8 | 0,12,9 | 6,8 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T02K3
|
Giải ĐB |
895980 |
Giải nhất |
28661 |
Giải nhì |
92437 |
Giải ba |
57778 99249 |
Giải tư |
65363 14234 19486 19376 66819 84759 85234 |
Giải năm |
6512 |
Giải sáu |
8738 3850 1409 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 6,9 | 6 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 8 | 6 | 3 | 42,7,8 | 32 | 4 | 9 | | 5 | 0,9 | 0,7,8 | 6 | 1,3 | 3 | 7 | 6,8 | 2,3,7 | 8 | 0,6 | 0,1,4,5 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-B2
|
Giải ĐB |
233801 |
Giải nhất |
68937 |
Giải nhì |
81308 |
Giải ba |
61462 43250 |
Giải tư |
78973 53777 42551 25741 81989 00351 39365 |
Giải năm |
0777 |
Giải sáu |
0583 0998 0736 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,8 | 0,4,52 | 1 | | 6 | 2 | | 7,8 | 3 | 6,7 | | 4 | 1,7 | 6,7 | 5 | 0,12 | 3 | 6 | 2,5 | 3,4,72 | 7 | 3,5,72 | 0,9 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
955750 |
Giải nhất |
01346 |
Giải nhì |
70300 |
Giải ba |
83288 56210 |
Giải tư |
31928 44968 99174 33240 69143 53604 30310 |
Giải năm |
8669 |
Giải sáu |
8665 8332 7765 |
Giải bảy |
014 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,4,5 | 0 | 0,4 | | 1 | 02,4 | 3 | 2 | 8 | 4 | 3 | 2 | 0,1,7 | 4 | 0,3,6 | 62 | 5 | 0 | 4 | 6 | 52,8,9 | 7 | 7 | 4,7 | 2,6,8 | 8 | 8 | 6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K2
|
Giải ĐB |
701623 |
Giải nhất |
38577 |
Giải nhì |
82376 |
Giải ba |
62713 78920 |
Giải tư |
61081 07659 32073 65848 82398 36698 77411 |
Giải năm |
6059 |
Giải sáu |
1617 3975 8453 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,8 | 1 | 1,3,7 | | 2 | 0,3 | 1,2,5,7 9 | 3 | | | 4 | 8 | 7 | 5 | 3,93 | 7 | 6 | | 1,7 | 7 | 3,5,6,7 | 4,92 | 8 | 1 | 53 | 9 | 3,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|