|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K4
|
Giải ĐB |
418866 |
Giải nhất |
31164 |
Giải nhì |
66811 |
Giải ba |
09310 29657 |
Giải tư |
10240 11237 30731 84617 81574 04314 36629 |
Giải năm |
4875 |
Giải sáu |
3246 1680 3723 |
Giải bảy |
986 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,8 | 0 | | 1,3 | 1 | 0,1,4,7 | | 2 | 3,9 | 2 | 3 | 1,7 | 1,6,7 | 4 | 0,6 | 5,7 | 5 | 5,7 | 4,6,8 | 6 | 4,6 | 1,3,5 | 7 | 4,5 | | 8 | 0,6 | 2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T2
|
Giải ĐB |
560476 |
Giải nhất |
32846 |
Giải nhì |
05521 |
Giải ba |
80673 78054 |
Giải tư |
15328 41002 02886 26378 72256 51975 73418 |
Giải năm |
7768 |
Giải sáu |
9942 8863 6342 |
Giải bảy |
235 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 2 | 1 | 8 | 0,42,6 | 2 | 1,8 | 6,7 | 3 | 5 | 5 | 4 | 22,6 | 3,7 | 5 | 4,6 | 4,5,7,8 | 6 | 2,3,8 | | 7 | 3,5,6,8 | 1,2,6,7 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K4T02
|
Giải ĐB |
675136 |
Giải nhất |
49991 |
Giải nhì |
75397 |
Giải ba |
17708 55776 |
Giải tư |
38221 53516 43706 87411 34218 98613 13683 |
Giải năm |
1116 |
Giải sáu |
7591 7266 4189 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,8 | 1,2,92 | 1 | 1,3,62,8 | 8 | 2 | 1 | 1,8 | 3 | 6 | 4 | 4 | 4 | | 5 | | 0,12,3,6 7 | 6 | 6 | 9 | 7 | 6 | 0,1 | 8 | 2,3,9 | 8 | 9 | 12,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K08-T02
|
Giải ĐB |
678380 |
Giải nhất |
32379 |
Giải nhì |
61352 |
Giải ba |
85248 62815 |
Giải tư |
00577 65673 31405 31359 69988 26709 19816 |
Giải năm |
5229 |
Giải sáu |
0222 0816 6353 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 5,9 | | 1 | 5,62 | 2,5 | 2 | 2,9 | 5,7 | 3 | 0 | | 4 | 8 | 0,1 | 5 | 2,3,9 | 12,7 | 6 | | 7 | 7 | 3,6,7,9 | 4,8 | 8 | 0,8 | 0,2,5,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 2D
|
Giải ĐB |
693913 |
Giải nhất |
25231 |
Giải nhì |
21330 |
Giải ba |
53122 30175 |
Giải tư |
87422 65136 01350 41554 39873 53690 01455 |
Giải năm |
1783 |
Giải sáu |
2031 1933 6979 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,9 | 0 | | 32 | 1 | 3 | 22 | 2 | 22 | 1,3,7,82 | 3 | 0,12,3,6 | 5 | 4 | | 5,7 | 5 | 0,4,5 | 3 | 6 | | 7 | 7 | 3,5,7,9 | | 8 | 32 | 7 | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: T02K4
|
Giải ĐB |
086059 |
Giải nhất |
58149 |
Giải nhì |
11262 |
Giải ba |
77650 36151 |
Giải tư |
37253 43553 71381 39898 24687 62256 65871 |
Giải năm |
3008 |
Giải sáu |
2641 8500 6625 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,8 | 4,5,7,8 | 1 | | 6,7 | 2 | 5 | 52,9 | 3 | | | 4 | 1,9 | 2 | 5 | 0,1,32,6 9 | 5 | 6 | 2 | 8 | 7 | 1,2 | 0,9 | 8 | 1,7 | 4,5 | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|